K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2019

Đáp án C

Động từ trong mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai chia về thì Hiện tại đơn => wake.

Hành động, sự việc đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai chia về thì Tương lại tiếp diễn (will be V-ing) => will be shining.

Dịch: Tôi chán cái thời tiết mưa này rồi. Hi vọng rằng khi chúng ta thức dậy vào ngày mai, mặt trời sẽ đang chiếu những tia nắng xuống.

13 tháng 12 2017

Đáp án B

On account of: trong trường hợp

According to sth: theo như cái gì

Due to + N: bởi vì (thường dùng với nghĩa tiêu cực)

Because of + N: bởi vì

Dịch: Theo như dự báo thời tiết, trời sẽ mưa lớn sau sáng nay

3 tháng 4 2017

Đáp án C

According to: theo

On account of: bởi vì

Due to: Do

Because of + noun phrase: bởi vì

Tạm dịch: Theo dự báo thời tiết, trời sẽ mưa nặng hạt sau buổi sáng nay

21 tháng 9 2019

Đáp án A

Giải thích: Compound (v) = gộp lại, làm phức tạp hơn

Dịch nghĩa: Thời tiết xấu và sự thiếu lương thực đơn giản là làm vần đề của chúng ta phức tạp hơn.

          B. enhanced (v) = cải thiện, nâng cao

          C. salvaged (v) = ăn cắp vặt; cứu vớt (người, hàng hóa, linh hồn, …)

          D. transformed (v) = chuyển, biến đổi, thay đổi

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

29 tháng 6 2018

Đáp án A.

6 tháng 2 2017

A

“ Snow and rain” là chủ ngữ số nhiều nên tobe phải là “ were”

Phenomenon: ( danh từ số ít) hiện tượng

Phenomena: danh từ số nhiều

=> Đáp án A

Tạm dịch : Tuyết và mưa là hiện tượng của thiên nhiên.

2 tháng 12 2018

Đáp án là A. Despite + N: mặc dù ( chỉ sự tương phản )

Dịch: Mặc dù thời tiết xấu, nhưng chúng tôi không hủy trận đấu.

Các từ còn lại: Although + clause : mặc dù ; Because of + N/ Because + clause: bởi vì....

13 tháng 4 2019

Đáp án là C.

invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá

impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn

indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn

priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá

Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)

Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây. 

26 tháng 9 2018

Đáp án A.