Although it’s a long day for us, we feel we are contented with what we do
A. interested
B. dissatisfied
C. excited
D. shocked
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B
“ to be contented with st”: hài lòng, mãn nguyện với cái gì
Từ trái nghĩa là dissatisfied: không hài lòng, không thoả mãn
Dịch câu: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy mãn nguyện với những gì chúng tôi làm.
Đáp án B
Tobe contented with: hài lòng, thỏa mãn >< B. dissatisfied (adj): không bằng lòng, bất mãn.
Các đáp án còn lại:
A. tobe interested in: quan tâm, thích thú về.
C. tobe excited about/at: hứng thú, kích động về.
D. tobe shocked by/at: kích động, ngạc nhiên bởi.
Dịch: Mặc dù đó là 1 ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi hài lòng với những gì chúng tôi làm.
B
A. interested : thích
B. dissatisfied : không hài lòng
C. excited : vui mừng
D. shocked : bị sốc
E. contented: hài lòng> < dissatisfied : không hài lòng
ð Đáp án B
Tạm dịch: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy hài lòng với những gì chúng tôi làm
Chọn B
A. interested : thích
B. dissatisfied : không hài lòng
C. excited : vui mừng
D. shocked : bị sốc
E. contented: hài lòng> < dissatisfied : không hài lòng
ð Đáp án B
Tạm dịch: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy hài lòng với những gì chúng tôi làm
Đáp án B
“ to be contented with st”: hài lòng, mãn nguyện với cái gì
Từ trái nghĩa là dissatisfied: không hài lòng, không thoả mãn
Dịch câu: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy mãn nguyện với những gì chúng tôi làm.
Đáp án B
“to be contented with st”: vừa lòng với cái gì
Trái nghĩa là “dissatisfied”: không vừa ý, không vừa lòng
Chọn D
A. interested: quan tâm
B. dissatisfied: không hài lòng
C. excited: vui mừng
D. shocked: bị sốc