Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The work that the students do _____ the year will count towards their final degrees.
A. during
B. for
C. by
D. in
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
shouldn’t: không nên mustn’t: không được
ought to: phải don’t have to: không cần phải
Tạm dịch: sinh viên năm cuối không cần phải tham dự các bài giảng. Đó là không bắt buộc.
Chọn D
Đáp án A
object to sth / doing sth: phản đối việc gì / làm gì
Dịch: Tôi kịch liệt phản đối ý kiến rằng sinh viên năm cuối làm thêm
Đáp án D
- Educate /'edjʊ:keit/ (v): giáo dục
- Education /,edjʊ:'kei∫ən/ (n): nền giáo dục
- Educator /'edju:keitər/ (n): nhà giáo dục, nhà sư phạm
Vị trí cần điền vào là một danh từ chỉ người
- Disciplinary actions: hình thức kỷ luật
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
Kiến thức: Chia động từ
Giải thích: One of + N (số nhiều) + V (số ít)
Tạm dịch: Chỉ có một trong những học sinh xuất sắc của chúng ta tham gia vào chung kết.
Đáp án là B
To meet the requirements = đáp ứng được các yêu cầu
Câu điều kiện dạng 1, mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn (will + V), mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C.
A. Achievement (n): thành tựu.
B. Information (n): thông tin.
C. Course (n): khoá học.
D. Admission (n): nhập học.
Dịch câu: Ở nhiều quốc gia, các sinh viên đại học tương lai thường đăng ký khoá học trong khoảng thời gian học năm cuối của cấp 3.
C
Cụm từ “ decrease/ increase by +....+ %” giảm / tăng bao nhiêu phần trăm
ð Đáp án C
Tạm dịch: Xuất khẩu gạo Việt Nam năm nay sẽ giảm khoảng 10% so với năm ngoái
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
during: trong lúc, trong suốt for: cho
by: bằng, trước in: trong
during the year: trong suốt cả năm
Tạm dịch: Công việc mà các sinh viên làm trong năm sẽ được tính vào bằng cấp cuối cùng của họ.
Chọn A