K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 2 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. confidence (n): sự tự tin                             B. confidentially (adv): một cách bí mật

C. confident (adj): tự tin                                                                   D. confidential (adj): kín, bí mật

enough + danh từ: đủ cái gì

Tạm dịch: Một vài thí sinh đã trượt bài kiểm tra miệng vì họ không có đủ tự tin.

Đáp án: A

25 tháng 5 2019

Đáp án A

Anh ấy rất may mắn khi thoát khỏi vụ tại nạn với chỉ một vài vết thương nhỏ.

Minor( nhỏ)

Serious( nghiêm trọng)

Important( quan trọng)

Major( lớn)

29 tháng 9 2017

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, cụm động từ

Giải thích: 

A. come in for: nhận được cái gì

B. look down on: khinh thường ai

C. go down with: bị ốm

D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.

6 tháng 6 2019

D

A. come in for: nhận được cái gì                   

B. look down on: khinh thường ai

C. go down with: bị ốm                                  

D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.

 => Đáp án D

21 tháng 7 2018

Đáp án D

- Now that + clause: bởi vì bây giờ, vì giờ, vì

- So: vì vậy, cho nên

- Consequently: do đó, vid vậy do nên = thus

Tạm dịch: Vì anh ấy lười nên anh ấy đã thi trượt

14 tháng 10 2018

Đáp án D.

Cấu trúc So…that: quá .......đến nỗi

S + V + so + much/little + uncountable noun + that + S + V

Dịch câu: Timmy dùng quá nhiều tiền mua vé xem phim đến nỗi anh ấy không có đủ tiền mua đồ uống.

8 tháng 7 2019

Đáp án A

16 tháng 5 2018

Đáp án D

- Take an exam ~ Sit an exam: tham dự kỳ thì

- “Sit” và “take” đều có thể đi với exam nhưng “sit” có thể dùng với “for”, trong khi “take” thì không.

E.g: I will sit for the exam next week.

=> Đáp án D (Vì cậu ấy thi trượt nên cậu ấy phải thi lại.)

6 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức: cấu trúc can’t/ couldn’t help

Giải thích: 

can’t/ couldn’t help + V.ing: không nhịn được/ không thể không…

Tạm dịch: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa khóc.

29 tháng 3 2017

Chọn A