Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part
He has a good memory to retain facts easily
A. remember
B. forget
C. understand
D. know
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Nervousness (n) = anxiety (n): sự bồn chồn, lo lắng >< confidence (n): sự tự tin
Các đáp án còn lại:
C. challenge (n): thách thức
D. creativeness (n): óc sáng tạo
Dịch nghĩa: Nhớ rõ không được để lộ sự lo lắng trong quá trình phỏng vấn.
Đáp án B
Neglect (v) sao nhãng
Đáp án trái nghĩa B – took care of (phr.v) quan tâm, chăm sóc
Các đáp án khác
A – đổ lỗi
C - sự thiếu quan tâm hoặc chăm sóc
D – trừng phạt
Đáp án D
Một từ điển tốt là cần thiết cho việc học một ngôn ngữ nước ngoài.
A. cần thiết
B. dễ hiểu
C. đáng chú ý
D. không cần thiết
Ta thấy đap án D – có ý nghĩa trái nghĩa với câu đề bài
Đáp án D
Từ trái nghĩa
Well-behaved: cư xử đúng mực
Trái nghĩa là behave improperly: cư xử không đúng
Tạm dịch: Đó là cậu bé cư xử đúng mực, người mà hành vi không có gì phải phàn nàn cả.
Đáp án : C
Well-behaved = ngoan ngoãn, cư xử tốt, đúng mực >< behaving improperly = cư xử không tốt
Đáp án : C
“well-behaved”: cư xử đúng đắn, đúng mực; trái nghĩa là “behaving improperly”: cư xử không đúng mực, không đúng cách
Đáp án D
well-behaved (adj): cư xử tốt, lễ phép >< D. behaving improperly: cư xử không đúng mực.
Dịch: Đó là một cậu bé lễ phép có hành vi không có gì để phàn nàn.
Đáp án B
Retain (v) nhớ được
Đáp án trái nghĩa là B – quên
Các đáp án khác
A – nhớ, ghi nhớ
C – hiểu
D – biết