K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2019

Chọn B

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Dấu hiện nhận biết: Since

=>Chọn B

Tạm dịch: Chúng tôi đã mất liên lạc kể từ khi chúng tôi rời khỏi trường học 3 năm trước.

29 tháng 8 2019

Đáp án C.
Câu điều kiện loại 3 diễn tả một tình huống không thể xảy ra ở quá khứ.
If + S + had PII, S + would have PII.
Dịch: Nếu tôi nghe anh ta, tôi sẽ không lạc đường

1 tháng 8 2018

Chọn đáp án A

Giải thích: Chỉ có 02 mắt. Mất 01 mắt => còn 01 mắt.

- The other: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít

- Another one: một (cái) khác, thêm vào cái đã có, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.

- Other ones: những thứ khác nữa, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động

- Other: vài (cái) khác, theo sau là danh từ số nhiều

Dịch nghĩa: Maria chỉ còn lại duy nhất một mắt. Cô ấy mất 01 mắt ba năm trước sau khi ngã vào một vài mảnh kính bị vỡ.

17 tháng 5 2018

                               Câu đề bài: Chị gái của bạn đã giảm được rất nhiều cân. Cô ấy phải có chế độ ăn kiêng, ___________?

Đáp án D: cấu trúc câu hỏi đuôi

Câu hỏi đuôi với “must”chỉ sự dự đoán về quá khứ (must + have + done sth).

—» Dùng have/has trong câu hỏi đuôi.

1 tháng 8 2019

Đáp án C. 
Kiến thức rút gọn cùng chủ ngữ
Dịch: Sau khi ốm hơn 9 ngày, cô ấy dường như sụt cân chút.

5 tháng 5 2017

Đáp án D

1 tháng 11 2018

D

“ get married to sb” kết hôn với ai

ð Đáp án: D

Tạm dịch: Jane đã kết hôn với Peter hai năm trước, nhưng giờ họ đã chia tay

26 tháng 3 2017

Đáp án D.

Tình huống đặt ra là Handy Hobby đang nói chuyện khi gặp nhau ở siêu thị. Handy hỏi một điều gì đó và Hobby trả lời rằng “Bạn biết đấy. Tôi vừa mới làm mất cái ví của tôi ở đâu đó. ”

Dễ thấy đáp án sẽ là D. Tại sao trông bạn lại buồn đến thế.

23 tháng 2 2017

Đáp án D

Kiến thức: Liên từ

Beside: bên cạnh                                                  Apart from: ngoại trừ

In addition to: thêm vào đó                                           Instead of: thay vì

Tạm dịch: Ngoài trừ năng lực cá nhân, tôi còn có kinh nghiệm làm việc cho công ty đa quốc gia khoảng 3 năm

4 tháng 12 2017

Chọn D.

Đáp án D 
A. Beside (giới từ): bên, bên cạnh # besides (liên từ): bên cạnh đó, ngoài ra
B. In addition: thêm vào đó, hơn nữa 
C. Instead of: thay vì
D. Apart from: ngoại trừ (mang nghĩa except), ngoài ra (mang nghĩa besides)
Dịch: Ngoài các phẩm chất cá nhân, tôi có kinh nghiệm làm việc ở công ty đa quốc gia trong 3 năm.