K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2018

Chọn D

A. eliminate (v): loại bỏ

B. throw (v): vứt bỏ

C. disposal (n): sự vứt đi

D. dispose (v): vứt đi

Tạm dịch: Mỗi hộ gia đình đều nên xử lí rác thải cẩn thận hơn.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

2 tháng 11 2019

Đáp án A

Put away: cất đi/ dọn dẹp                                        Pick off: hái/ cắt

Collect up: thu gom ( những thứ đã bỏ đi)               Catch on: thịnh hành

Câu này dịch như sau: Trẻ con nên được dạy rằng chúng phải cất đi / dọn dẹp lại mọi thứ sau khi sử dụng.

5 tháng 2 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Cẩn thận! Đừng để đồ uống tràn ra mặt bàn.

Phân tích đáp án:

          A. spill (v): làm tràn, làm đổ, đánh đổ; tràn ra, chảy ra (ví dụ như nước)

Ex: I managed to carry three full glasses without spilling a drop.

      Water had spilled out of the bucket onto the floor.

      Katie almost spilled her milk: Kate gần như đổ hết sữa ra.

          B. spread (v): trải, giăng ra, truyền đi, tản ra

Ex: Revolution quickly spread from France to Italy: Cách mạng nhanh chóng lan tỏa từ Pháp đến Ý.

          C. flood (v): làm ngập, lụt.

Ex: Towns and cities all over the country have been flooded: Các thị trấn và thành phố trên cả nước đều đã bị ngập lụt.

          D. flow (v): chảy (dòng nước).

Ex: If the windows are shut, air cannot flow freely through the building.

4 tháng 11 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Cẩn thận! Đừng đ đồ uống tràn ra mặt bàn.

Phân tích đáp án:

A. spill (v): làm tràn, làm đ, đánh đ; tràn ra, chy ra (ví dụ như nước)

Ex: I managed to carry three full glasses without spilling a drop.

Water had spilled out of the bucket onto the floor.

Katie almost spilled her milk: Kate gần như đồ hết sữa ra.

B. spread (v): trải, giăng ra, truyền đi, tản ra

Ex: Revolution quickly spread from France to Italy: Cách mạng nhanh chóng lan tỏa từ Pháp đến Ý.

C. flood (v): làm ngập, lụt.

Ex: Towns and cities all over the country have been flooded: Các thị trấn và thành phổ trên cả nước đều đã bị ngập lụt.

D. flow (v): chy (dòng nước).

Ex: If the windows are shut, air cannot flow freely through the building.

29 tháng 12 2019

Đáp án là A

Be conversant with sth: thông thạo về

Be mindful of: lưu tâm

Be awarable of: chịu trách nhiệm

Be attuned to: điều chỉnh sao cho phù hợp

Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ mọi người nên thông thạo cách vận hành các máy móc văn phòng

18 tháng 12 2017

Đáp án B

Dịch câu gốc: Họ đề nghị nên trang trí lại khách sạn.

Đáp án B có nghĩa sát nhất: Khách sạn được đề nghị trang trí lại.

Các đáp án còn lại truyền đạt sai nghĩa gốc:

A. The hotel is recommended to have redecorated. Khách sạn được đề nghị trang trí lại. (sai ngữ pháp)

C. The hotel should be recommended to be redecorated. Khách sạn nên được đề nghị trang trí lại.

D. The hotel was recommended to be redecorated. Khách sạn được đề nghị trang trí lại

21 tháng 10 2018

Đáp án B

Dịch câu gốc: Họ đề nghị nên trang trí lại khách sạn.

Đáp án B có nghĩa sát nhất: Khách sạn được đề nghị trang trí lại.

Các đáp án còn lại truyền đạt sai nghĩa gốc:

A. The hotel is recommended to have redecorated. Khách sạn được đề nghị trang trí lại. (sai ngữ pháp)

C. The hotel should be recommended to be redecorated. Khách sạn nên được đề nghị trang trí lại.

D. The hotel was recommended to be redecorated. Khách sạn được đề nghị trang trí lại.

18 tháng 3 2018

Đáp án B

Dịch câu gốc: Họ đề nghị nên trang trí lại khách sạn.

Đáp án B có nghĩa sát nhất: Khách sạn được đề nghị trang trí lại.

Các đáp án còn lại truyền đạt sai nghĩa gốc:

A. The hotel is recommended to have redecorated. Khách sạn được đề nghị trang trí lại. (sai ngữ pháp)

C. The hotel should be recommended to be redecorated. Khách sạn nên được đề nghị trang trí lại.

D. The hotel was recommended to be redecorated. Khách sạn được đề nghị trang trí lại.