Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Our project was successful ________ its practicality.
A. in terms of
B. with a view to
C. regardless
D. on behalf of
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : A
In terms of = về vấn đề gì, về mặt gì. Practicality = tính thực tế.
Đáp án D
A.thay mặt/ đại diện cho
B. để mà/ nhằm mục đích để
C. bất kế
D. xét về mặt nào đó
Câu này dịch như sau: Dự án của chúng tôi thành công xét về mặt tính thực tiễn
Câu 8. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Our house ____________ in 1986.
A. built B. was building C. was built D. has been built
Câu 9. It is nearly 3 months ____________ he visited his parents.
A. while B. during C. since D. when
Câu 10. Tomorrow we are going to meet Maryam, ____________ comes from Malaysia.
A. who B. whom C. whose D. that
Câu 11. His house looks very large and beautiful. It is ____________ house.
A. a seven-room B. seven-rooms C. seven room D. seven rooms
Câu 12. If you get up early, you ____________ late.
A. weren’t B. wouldn’t be C. aren’t D. won’t be
Câu 13. It’s very hot today. I wish I ____________ on the beach now.
A. am B. will be C. were D. had been
Câu 14. When he lived in the city, he ____________ to the theatre twice a week.
A. uses to go B. had gone C. used to go D. was going
Câu 15. My father asked us ____________ on our playing computer games.
A. to cutting down B. cut down C. to cut down D. cutting down
Câu 16. ____________ population is another unpleasant result we had to solve.
A. Increased B. Increasing C. The increase D. To increase
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.
Đáp án B
Formal (adj) : trang trọng Informal ( adj) : không trang trọng/ thân thiết
Formality (n) : sự trang trọng Informality (n) : sự không trang trọng
Sau động từ be ( was) và trạng từ dùng tính từ => loại C và D.
Câu này dịch nghĩa như sau: Bầu không khí của cuộc họp rất thân thiết và mọi người gọi nhau bằng tên thân mật.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
impertiment (adj): xấc xược
A. inadequate (adj): không đầy đủ B. smooth (adj): mịn
C. healthy (adj): khỏe mạnh D. respectful (adj): kính trọng
=> impertiment >< respectful
Tạm dịch: Quan điểm của Salish là đúng nhưng cách cư xử của anh ta với cha anh ta khá xấc xược.
Chọn D
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
impertinent (a): xấc láo, hỗn xược
healthy (a): khoẻ mạnh smooth (a): trôi chảy, suôn sẻ
inadequate (a): không thỏa đáng respectful (a): tôn trọng
=> impertinent >< respectful
Tạm dịch: Quan điểm của Satish là chính xác nhưng thái độ của anh với cha khá xấc láo.
Câu đề bài: Một thành viên của nhóm kế hoạch đã cãi lại sếp và bị đuổi việc ngay lập tức.
Đáp án C. talked back to
To talk back to sb = to answer sb in a rude way: nói chuyện thô lỗ,
Các đáp án còn lại:
A. come up against a problem: vấp phải 1 vấn đề;
B. come up with an idea: nảy ra một ý tưởng;
D. put up with sb/sth: chịu đựng ai/cái gì.
Đáp án A
In term of: chủ đề bàn luận
With a view to doing sth: mục đích làm gì đó
On behlaf of sb: đại diện
Reguardless: mặc dù