K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 7 2019

Đáp án A

In term of: chủ đề bàn luận

With a view to doing sth: mục đích làm gì đó

On behlaf of sb: đại diện

Reguardless: mặc dù

30 tháng 10 2017

Đáp án : A

In terms of = về vấn đề gì, về mặt gì. Practicality = tính thực tế.

3 tháng 12 2019

Đáp án D

A.thay mặt/ đại diện cho

B. để mà/ nhằm mục đích để

C. bất kế

D. xét về mặt nào đó

Câu này dịch như sau: Dự án của chúng tôi thành công xét về mặt tính thực tiễn

Câu 8. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.Our house ____________ in 1986.A. built B. was building C. was built D. has been builtCâu 9. It is nearly 3 months ____________ he visited his parents.A. while B. during C. since D. whenCâu 10. Tomorrow we are going to meet Maryam, ____________ comes from Malaysia.A. who B. whom C. whose D. thatCâu 11. His house looks very large and beautiful. It is ____________ house.A. a...
Đọc tiếp

Câu 8. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Our house ____________ in 1986.

A. built B. was building C. was built D. has been built

Câu 9. It is nearly 3 months ____________ he visited his parents.

A. while B. during C. since D. when

Câu 10. Tomorrow we are going to meet Maryam, ____________ comes from Malaysia.

A. who B. whom C. whose D. that

Câu 11. His house looks very large and beautiful. It is ____________ house.

A. a seven-room B. seven-rooms C. seven room D. seven rooms

Câu 12. If you get up early, you ____________ late.

A. weren’t B. wouldn’t be C. aren’t D. won’t be

Câu 13. It’s very hot today. I wish I ____________ on the beach now.

A. am B. will be C. were D. had been

Câu 14. When he lived in the city, he ____________ to the theatre twice a week.

A. uses to go B. had gone C. used to go D. was going

Câu 15. My father asked us ____________ on our playing computer games.

A. to cutting down B. cut down C. to cut down D. cutting down

Câu 16. ____________ population is another unpleasant result we had to solve.

A. Increased B. Increasing C. The increase D. To increase

2
8 tháng 11 2021

8 C

9 C

10 A

11 A

12 D

13 C

14 C

15 C

16 B

8 tháng 11 2021

Câu 8. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Our house ____________ in 1986.

A. built B. was building C. was built D. has been built

Câu 9. It is nearly 3 months ____________ he visited his parents.

A. while B. during C. since D. when

Câu 10. Tomorrow we are going to meet Maryam, ____________ comes from Malaysia.

A. who B. whom C. whose D. that

Câu 11. His house looks very large and beautiful. It is ____________ house.

A. a seven-room B. seven-rooms C. seven room D. seven rooms

Câu 12. If you get up early, you ____________ late.

A. weren’t B. wouldn’t be C. aren’t D. won’t be

Câu 13. It’s very hot today. I wish I ____________ on the beach now.

A. am B. will be C. were D. had been

Câu 14. When he lived in the city, he ____________ to the theatre twice a week.

A. uses to go B. had gone C. used to go D. was going

Câu 15. My father asked us ____________ on our playing computer games.

A. to cutting down B. cut down C. to cut down D. cutting down

Câu 16. ____________ population is another unpleasant result we had to solve.

A. Increased B. Increasing C. The increase D. To increase

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

9 tháng 7 2017

Đáp án B

confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.

26 tháng 7 2017

Đáp án B

Formal (adj) : trang trọng                    Informal ( adj) : không trang trọng/ thân thiết

Formality (n) : sự trang trọng    Informality (n) : sự không trang trọng

Sau động từ be ( was) và trạng từ dùng tính từ => loại C và D.

Câu này dịch nghĩa như sau: Bầu không khí của cuộc họp rất thân thiết và mọi người gọi nhau bằng tên thân mật.

5 tháng 1 2020

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

impertiment (adj): xấc xược

A. inadequate (adj): không đầy đủ                   B. smooth (adj): mịn

C. healthy (adj): khỏe mạnh                             D. respectful (adj): kính trọng

=> impertiment >< respectful

Tạm dịch: Quan điểm của Salish là đúng nhưng cách cư xử của anh ta với cha anh ta khá xấc xược.

Chọn D 

27 tháng 1 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

impertinent (a): xấc láo, hỗn xược

healthy (a): khoẻ mạnh                        smooth (a): trôi chảy, suôn sẻ

inadequate (a): không thỏa đáng                    respectful (a): tôn trọng

=> impertinent >< respectful

Tạm dịch: Quan điểm của Satish là chính xác nhưng thái độ của anh với cha khá xấc láo.

9 tháng 2 2017

                                 Câu đề bài: Một thành viên của nhóm kế hoạch đã cãi lại sếp và bị đuổi việc ngay lập tức.

Đáp án C. talked back to

To talk back to sb = to answer sb in a rude way: nói chuyện thô lỗ,

Các đáp án còn lại:

A. come up against a problem: vấp phải 1 vấn đề;

B. come up with an idea: nảy ra một ý tưởng;

D. put up with sb/sth: chịu đựng ai/cái gì.