K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 5 2017

Đáp án B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

14 tháng 3 2019

Đứng ở trên của đỉnh ngọn đồi, _________.

=> chủ ngữ chỉ người => loại C

Vế sau dấu phẩy phải bắt đầu bằng một danh từ chỉ người hoặc động từ nguyên thể => loại B

far away (adj) + N: cái gì đó ở đằng xa => loại A

in the distance: ở đằng xa

Tạm dịch: Đứng ở trên đỉnh của ngọn đồi, chúng ta có thể nhìn thấy một lâu đài ở đằng xa.

Chọn D

10 tháng 3 2019

Đáp án C

Giải thích: Lack (n) = sự thiếu hụt

Dịch nghĩa: Có một sự thiếu hụt về thợ thủ công lành nghề trong ngành công nghiệp này.

          A. warn (n) = sự cảnh báo

          B. fault (n) = lỗi, sự sai sót, thiếu sót

          D. short (adj) = ngắn, thiếu

28 tháng 10 2018

Đáp án D.

Codes of netiquettes: phép lịch sự giữa những người sử dụng Internet đ trao đối thư từ hoặc thông tin (the rules of correct or polite behaviour among people using the Internet).

  A. Traffic rules: luật lệ giao thông

  B. Family rules: luật lệ trong gia đình

   C. Codes of etiquettes: phép lịch sự trong cách ứng xử trong xã hội

17 tháng 4 2019

Đáp án D.

A. employment(n): sự làm công

B. employees(n): người ứng tuyển

C. employers(n): người tuyn dụng

B. unemployment(n): sự thất nghiệp

Dịch nghĩa: vấn đề thất nghiệp của giới trẻ rất khó để giải quyết.

6 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. potential [n]: Tiềm năng

B. prospect [n]: Cơ may thành công/ triển vọng

C. possibility [n]: Khả năng [có thể xảy ra]/ triển vọng

D. abilitfln [n]: Khả năng

Dịch nghĩa: Họ là một trong những công ty khai thác tiềm năng của Internet.