K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 3 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

drift apart: xa cách, ít gần gũi thân thiết

became less hospitable: trở nên ít hiếu khách hơn        

became less generous: trở nên ít hào phóng hơn 

became less friendly: trở nên ít thân thiết hơn

became less serious: trở nên ít nghiêm trọng hơn

=> drift apart = became less friendly

Tạm dịch: Khi chúng tôi còn nhỏ chúng tôi đã rất thân nhau, nhưng khi chúng tôi lớn lên, chúng tôi đã ít thân hơn.

29 tháng 9 2017

Đáp án là A

Drifted apart: xa cách nhau

A. không thân thiết như trước đây

B. không nghiêm túc/ nghiêm trọng như trước đây

C. không thông cảm như trước đây

D. không trẻ con như trước đây

Câu này dịch như sau: Khi còn bé chùng tôi rất thân thiết, nhưng khi chúng tôi lớn lên chúng tôi xa cách nhau hơn

19 tháng 8 2019

emerge: xuất hiện => Đáp án là B. appear

Các từ còn lại: start: bắt đầu; develop: phát triển; vanish: biến mất

5 tháng 1 2018

Đáp án : C

“in the same boat” = “in a similar situation”: cùng cảnh ngộ, cùng trong một tình cảnh, câu này giống nghĩa như câu nói “cùng hội cùng thuyền” trong tiếng Việt.

13 tháng 3 2017

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

full of beans: hăng hái, sôi nổi

  A. hyperactive (a): hiếu động thái quá

  B. melancholy (a): u sầu

  C. eating a lot: ăn nhiều

  D. lively and in high spirits: sôi nổi và có tinh thần cao

=> full of beans = lively and in high spirits

Tạm dịch: Bọn trẻ hôm nay rất hăng hái mong đợi chuyến đi thực địa.

29 tháng 8 2018

B

Be affected = bị cảm động. Be touched = xúc động. be annoyed = bị bực mình. Sad = buồn

7 tháng 7 2018

Đáp án là C.

Difference (n): sự khác biệt

Similarity: sự tương tự

Variety: sự đa dạng

Distinction: sự phân biệt

Diversity: sự da dạng

Câu này dịch như sau: Mặc dù chúng gần như giống hệt nhau, một sự khác biệt nhỏ rất đáng chú ý.

=> Difference = Distinction

14 tháng 5 2019

Đáp án: B

7 tháng 10 2017

Đáp án B

– Gradually = progressively : dần dần từ từ

23 tháng 4 2019

Candid (adj) : thẳng thắn, bộc trực

Đáp án đúng là A. open and frank: cởi mở và thật thà Nghĩa các từ còn lại:

A.      sweet: đáng yêu, có duyên

B.       discreet: dè dặt, kín đáo

C.       casual: vô ý tứ, cẩu thả