Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
In safari parks, which wild animals roam freely, visitors are forbidden to get out of their cars
A. In
B. which
C. freely
D. to get out of
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
to + Vo: để làm gì (chỉ mục đích)
Sửa: hunting => hunt
Tạm dịch: Safari là một chuyến đi được tổ chức để săn bắn hoặc chụp ảnh động vật hoang dã, thường là ở châu Phi.
Chọn B
Q27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
This school has built since 1999, so it looks quite old now.
A.has built
B.since
C.looks
D.old
Q27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
You can’t have a chance to enjoy all these fruits if you were not living in this tropical country.
A.can't have
B.all these
C.were not
D.tropical
Q28: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
Animals who are raised in zoos usually lose their natural instincts.
A.who
B.are raised
C.natural
D.instincts
Q29: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
In my school, garbage is collected and send to recycling factories every day except Sunday.
A.In
B.is collected
C.send
D.except
Q30: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
The teacher was very impressed with my improve in chemistry and physics.
A.impressed with
B.improve
C.chemistry
D.physics
Đáp án là B
wait for ( chờ đợi) => wait on ( phục vụ)
Câu này dịch như sau: Những nhân viên người mà sẵn lòng phục vụ khách hàng sẽ sớm được thăng chứC.
Đáp án là C.
are => is
Câu này dịch như sau: Yêu cầu của câu hỏi liệt kê ra 3 thứ, và bạn phải nói cái nào khác với những cái còn lại.
Which [ cái nào trong 3 cái] là chủ ngữ số ít
C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Bỏ which
Ở đây ta không cần dùng mệnh đề quan hệ, vì ko có vế cần bổ sung ý nghĩa
Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, các hạn chế xã hội hoặc tôn giáo ngăn cản phụ nữ đi du lịch tự do
C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Bỏ which
Ở đây ta không cần dùng mệnh đề quan hệ, vì ko có vế cần bổ sung ý nghĩa
Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, các hạn chế xã hội hoặc tôn giáo ngăn cản phụ nữ đi du lịch tự do.
Đáp án D
get rid it -> get rid of it
Get rid of : từ bỏ, thoát khỏi
Đáp án D
get rid it -> get rid of it
Get rid of : từ bỏ, thoát khỏi
Đáp án : B
“finding” ->found/which is found. Dùng dạng bị động (được tìm thấy)
Đáp án là B.
Which -> where