K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 8 2017

Ta thấy có giới từ “toward” trước “which” => đại từ quan hệ which đóng vai trò làm tân ngữ sau giới từ. Do vậy, sau nó phải là một câu có S+V. Đáp án là A. expect toward something: trông đợi điều gì đó.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks. (1.0 point)Weather    Weather influences the lives of everyone. The climate of any country depends on its position on Earth, its ...(31)... from the sea and how high it is. In countries which have sea all ... (32)... them, like Britain and New Zealand, winters are mild and summers are cool. There is not a huge change from one season to ... (33).... Countries near...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks. (1.0 point)

Weather

    Weather influences the lives of everyone. The climate of any country depends on its position on Earth, its ...(31)... from the sea and how high it is. In countries which have sea all ... (32)... them, like Britain and New Zealand, winters are mild and summers are cool. There is not a huge change from one season to ... (33).... Countries near the Equator have hot weather all year with some ... (34)...rain, except in deserts where it rains very little. Above the desert there are no clouds in the sky so the temperature of the sun can easily warm the ground during the day but it gets very cold at night. People are always interested in unusual weather and pictures of tornadoes, for example, are shown on television. Strong winds and rain can ... (35)... a lot of damage to buildings and in spite of modern methods of weather forecasting they can still surprise us.

Question 31.  A- distance B- space            C- depth             D- length

Question 32.  A-through              B-beside             C-around                        D-near

Question 33.  A- next                  B- another                      C-later               D-other

Question 34.  A- hard                 B- large              C-heavy             D-great

Question 35.  A- make                B- happen                      C-have               D-cause

3
21 tháng 1 2022

Question 31.  A- distance B- space            C- depth             D- length

Question 32.  A-through              B-beside             C-around                        D-near

Question 33.  A- next                  B- another                      C-later               D-other

Question 34.  A- hard                 B- large              C-heavy             D-great

Question 35.  A- make                B- happen                      C-have               D-cause

21 tháng 1 2022

Question 31.  A- distance B- space            C- depth             D- length

Question 32.  A-through              B-beside             C-around                        D-near

Question 33.  A- next                  B- another                      C-later               D-other

Question 34.  A- hard                 B- large              C-heavy             D-great

Question 35.  A- make                B- happen                      C-have               D-cause

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

21 tháng 9 2019

Đáp án A

Giải thích: Compound (v) = gộp lại, làm phức tạp hơn

Dịch nghĩa: Thời tiết xấu và sự thiếu lương thực đơn giản là làm vần đề của chúng ta phức tạp hơn.

          B. enhanced (v) = cải thiện, nâng cao

          C. salvaged (v) = ăn cắp vặt; cứu vớt (người, hàng hóa, linh hồn, …)

          D. transformed (v) = chuyển, biến đổi, thay đổi

13 tháng 1 2017

 Đáp án là C. pleasant (adj): dễ chịu, thú vị, vui, êm đêm(sự việc): a pleasant day

Các từ còn lại: pleasing (adj) = Làm hài lòng; pleased (adj): vui ( mang nghĩa bị động ); pleasurable: mang lại nim vui thích, lý thú

27 tháng 4 2017

Đáp án C

21 tháng 5 2019

Đáp án A.

A.Reduce (v): giảm.

B.Lower (v): làm thấp xuống.

C.Chop (v): chặt.

D. Crease (v): gấp.

Dịch nghĩa: Vài ngày nghỉ ngơi có thể giúp giảm áp lực công việc.

13 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

have something in common (with somebody): có điểm chung

competition (n): cuộc thi

regard (n): sự quan tâm

similar (adj): tương tự

Tạm dịch: Tony và Toby có rất nhiều điểm chung với nhau. 

21 tháng 9 2017

Đáp án A

Thành ngữ: have a lot in common with [ có nhiều điểm chung với ai đó]

Câu này dịch như sau: Tony và Toby có nhiều điểm chung với nhau

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ