Mary gave Peter a gift for his birthday. Select the most suitable response to fill in the blank. Peter: “Thanks a lot for your wonderful gift.”Mary: “______.”
A. Have a good day
B. Thank you
C. Cheers
D. You are welcome
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : D
“You are welcome” (Không có gì) là lời đáp thường dùng khi nhận được lời cám ơn từ người khác
Chọn đáp án A
Giải thích: “Cám ơn vì món quà tuyệt vời của bạn” - “Không có gì”
Đáp án A
Giải thích: Đáp lại lời cảm ơn ta dùng cụm từ “You are welcome” mang nghĩa “không có gì.”
Dịch nghĩa: Peter: “Cảm ơn rất nhiều vì món quà tuyệt vời của bạn.” - Mary: “Không có gì.”
Đáp án B
Kiến thức về tiếng anh giao tiếp
-Debbie: " Đây là món quà sinh nhật tớ tặng cậu. Tớ biết là cậu sẽ thích nó".
-Mary: "______"
A. Cậu thật là đãng trí nhưng làm sao cậu biết tớ sẽ thích món quà?
B. Cậu nhớ ngày sinh nhật của tớ sao, cảm ơn nhiều nhé!
C. Cậu có thế đúng nhưng tớ không thích nó lắm.
D. Thật không thể tin nổi! Cậu đã tổn bao nhiêu cho nó vậy?
Chi co đáp án B là phù hợp và thể hiện đúng tính lịch sự khi giao tiếp.
Đáp án B
-Debbie: “ Đây là món quà sinh nhật tớ tặng cậu. Tớ biết là cậu sẽ thích nó”.
-Mary: “______”
A. Cậu thật là đãng trí nhưng làm sao cậu biết tớ sẽ thích món quà?.
B. Cậu nhớ ngày sinh nhật của tớ sao, cảm ơn nhiều nhé!
C. Cậu có thể đúng nhưng tớ không thích nó lắm.
D. Thật không thể tin nổi! Cậu đã tốn bao nhiêu cho nó vậy?.
Chỉ có đáp án B là phù hợp và thể hiện đúng tính lịch sự khi giao tiếp.
13.“ Thanks a lot for your wonderful gift.” _ “ ______________ “
A. You are welcome B. Thank you C. Cheers D. Have a good day
14.Taylor: “It’s very kind of you to invite me to your party.” - Edward: “____________”
A. No, thanks. B. OK. That’s great C. Good idea, thanks D. It’s my pleasure.
15.You have read this article on the webside, _________ ?
A. don’t you B. aren’t you C. haven’t you D. have you
16.___________ he tried his best, he couldn’t win the race.
A. If B. Although C. But D. Because
17.I wish I _________ your home village again some day.
A. can visit B. visit C. visits D. could visit
18. _______ train times are different on __________ Sundays.
A. A - the B. The – the C.
D. The -
19. If we ___________ water carefully, more people will have fresh water.
A. will use B. would use C. using D. use
20. Public _________ in this city is very good, and it’s not expensive.
A. travel B. vehicle C. journey D. transport
21. Mr Quang _________ he would be back in an hour.
A. spoke B. said C. told D. talked
22. She failed the exam ____________ her laziness.
A. because B. because of C. although D. despite
23. She hasn’t finished the letter ............
A. already B. just C. yet D. never
24. She asked me ……. a driving licence.
A. if I have B. whether I have C. if I had D. whether had I
have
17. - Mary: "This dictionary is for you. I hope you find it useful." - Peter: "__________ "
A. Thanks. I'll do it. B. Thanks. It's very kind of you.C. Yes, please. D. No problem!
18. -Tom: "Should we use solar energy to protect the environment?" -Mary: "__________"
A. No, thanks B. You're welcome. C. That's a good idea. D. Yes, I'll go.
Chọn B
Tạm dịch:
Peter và Mary là bạn. Họ vừa ăn trưa xong trong một nhà hàng.
Mary :Thức ăn rất tuyệt. Mình sẽ thanh toán hóa đơn.
Peter. _________.
A. Vâng, nói chuyện với bạn sớm
B. Không, để tôi.
C. Tôi sợ anh ấy không có ở đây.
D. Đừng đề cập đến nó.
=> Đáp án B
Đáp án : D
Peter cảm ơn Mary vì món quà, Mary đáp lại câu cảm ơn của Peter: “You are welcome.” => Không có gì.
“Have a good day.” => Chúc một ngày tốt lành
“Cheers” => Dùng khi cụng ly trong một bữa tiệc hay liên hoan