K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 1 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Anh ta thừa kế một công ty sinh lợi từ cha mình.

- lucrative: có lợi, sinh lợi

A. lucid: sáng sủa, minh bạch, rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu

B. losin: nhất định thua, nhất định thất bại, không hòng thắng

C. wealthy: giàu, giàu có

D. profitable: sinh lãi, mang lợi

Ta thấy câu hỏi tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên đáp án chính xác là D.

8 tháng 11 2018

Đáp án A

lucrative: có lợi nhuận

5 tháng 12 2018

Chọn C                                 Câu đề bài: Công ty tuyên bố đã nhận được một lời đề nghị hấp dẫn từ chính phủ Nam Úc.

Profitable = Lucrative (adj): có lợi, hấp dẫn

Các đáp án khác:

A. improverished (adj): nghèo nàn

B. expensive (adj): đắt đỏ

D. unfavorable (adj): không thuận lợi

3 tháng 3 2017

Đáp án A

A.   Không sinh lời

B.    Mất

C.    Giàu có

D.   Sinh lời

15 tháng 7 2018

Đáp án C

Giải thích: Manufacturing (v) = sản xuất

                    Making (v) = tạo ra, làm ra

Dịch nghĩa: Công việc kinh doanh của ông ấy chuyên về sản xuất máy hút bụi.

          A. selling (v) = bán                   

          B. buying (v) = mua

          D. fixing (v) = sửa chữa

20 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

recover (v): khôi phục, hồi phục

   A. find (v): tìm kiếm                                      B. sell (v): bán

   C. take back: lấy lại                                       D. escape (v): thoát ra

=> recover = take back

Tạm dịch: Bởi vì làm việc chăm chỉ, anh ấy đã có thể khôi phục những tổn thất từ vụ tai nạn.

Chọn C

21 tháng 8 2019

Đáp án C

Giải thích: Recover (v) = hồi phục lại

                    Take back (v) = lấy lại

Dịch nghĩa: Bởi vì sự làm việc chăm chỉ của mình, ông đã có thể phục hồi những thua lỗ của mình từ tai nạn.

          A. find (v) = tìm thấy, tìm kiếm

          B. sell (v) = bán

          D. escape (v) = trốn thoát, đào tẩu

26 tháng 11 2019

Chọn C

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

21 tháng 10 2019

Chọn đáp án C

Giải thích: account for (giải thích)

A. phàn nàn

B. trao đổi

C. giải thích

D. sắp xếp

Dịch nghĩa: Anh ta đã được yêu cầu để tài khoản cho sự hiện diện của mình tại hiện trường của tội phạm.