Những cấu hình electron nào ứng với ion của kim loại kiềm:
(1) 1 s 2 2 s 2 2 p 1
(2) 1 s 2 2 s 2 2 p 6
(3) 1 s 2 2 s 2 2 p 4
(4) 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 1
(5) 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6
A. 2, 5
B. 3, 5
C. 1, 4
D. 1, 2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giải thích:
Cấu hình (2) , (5) là của ion Na+và K+
Đáp án A
Chọn A
(1) Đ
(2) S. Một số KL thuộc nhóm IIA không tác dụng với H2O ở điều kiện thường như Mg, Be
(3) Đ
(4) S. Công thức của phèn chua là K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
(5) Đ. Ở anot NO3- không bị điện phân nên H2O điện phân hộ sinh ra O2
Đáp án A
(1) Đ
(2) S. Một số KL thuộc nhóm IIA không tác dụng với H2O ở điều kiện thường như Mg, Be
(3) Đ
(4) S. Công thức của phèn chua là K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
(5) Đ. Ở anot NO3- không bị điện phân nên H2O điện phân hộ sinh ra O2
Đáp án A
(1) Đ
(2) S. Một số KL thuộc nhóm IIA không tác dụng với H2O ở điều kiện thường như Mg, Be
(3) Đ
(4) S. Công thức của phèn chua là K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
(5) Đ. Ở anot NO3- không bị điện phân nên H2O điện phân hộ sinh ra O2
a) Na -> Na+ + 1e ; Cl + 1e -> Cl-
Mg -> Mg2+ + 2e ; S + 2e -> S2-
Al -> Al3+ + 3e ; O + 2e -> O2-
b) Cấu hình electron của các nguyên tử và các ion:
11Na: 1s22s22p63s1 ; Na+: 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
17Cl: 1s22s22p63s23p5 ; Cl - : 1s22s22p63s23p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.
12Mg: 1s22s22p63s2 ; Mg2+: 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
16S: 1s22s22p63s23p4 ; S2- : 1s22s22p63s23p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.
13Al: 1s22s22p63s23p51 ; Al3+ : 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
8O: 1s22s22p4 ; O2- : 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
Đáp án A
Cấu hình (2) , (5) là của ion Na+và K+