K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 11 2021

C

23 tháng 11 2021

C

Câu 6: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?A. KB                   B. GB                            C. MB                  D. ByteCâu 7: Thứ tự các đơn vị đo dung lượng nhớ từ nhỏ đến lớn là:A. Byte, bit, KB, MB, GB, TB                                      B. Bit, Byte, KB, MB, GB. TBC. TB, GB, MB, KB, Byte, Bit                                      D. TB, GB, MB, Byte, KB, Bit.Câu 8:  1 MB = ……….. KBA. 512       ...
Đọc tiếp

Câu 6: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?

A. KB                   B. GB                            C. MB                  D. Byte

Câu 7: Thứ tự các đơn vị đo dung lượng nhớ từ nhỏ đến lớn là:

A. Byte, bit, KB, MB, GB, TB                                      B. Bit, Byte, KB, MB, GB. TB

C. TB, GB, MB, KB, Byte, Bit                                      D. TB, GB, MB, Byte, KB, Bit.

Câu 8:  1 MB = ……….. KB

A. 512                  B. 1024                C. 128                  D. 1000

Câu 9: 1.5 KB = ………….. Byte

A. 1024                B. 512                  C. 2048                D. 1536

4
15 tháng 12 2021

1B   2B    3D    4.1500

15 tháng 12 2021

6.B

7.C

8.B

9.D 

31 tháng 10 2021

C(ko bt,đoán mò)

31 tháng 10 2021

B

 

16 tháng 6 2019

Đáp án C

Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )C. lít (l) D. giây (s)Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. mlCâu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều saiCâu...
Đọc tiếp

Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?

A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )

C. lít (l) D. giây (s)

Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?

A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. ml

Câu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?

A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 24 : Một tạ bằng bao nhiêu kg?

A. 10kg B. 50kg C. 70kg D. 100kg

Câu 25: Một Cm3 thì bằng :

A. 1 m B. 1 lít C. 5 g D. 10 m

Câu 26: Màn hình máy tính nhà Tùng loại 19 inch . Đường chéo của màn hình đó có kích thước là :

A. 4,826mm B. 48,26mm C. 48cm D. 48,26dm

Câu 27: 540kg bằng bao nhiêu tấn?

A. 0,52 tấn B. 0,53 tấn C. 0,5 tấn D. 0,54 tấn

Câu 28:Một bình nước đang chứa 100ml nước, khi bỏ vào bình một viên bi sắt thì nước trong bình dâng lên đến vạch 150ml. Thể tích viên bi là bao nhiêu ?

A. 40 Cm3 B. 55Cm3 C. 50 dm3 D. A và C đều đúng

Câu 29 : Lực đẩy của gió tác dụng lên cánh buồm là lực nào sau đây?

A. Lực tiếp xúc B. Lực không tiếp xúc

C. Lực điện từ D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 30 : Lực hút của nam châm lên bi sắt là lực nào sau đây?

A. Lực tiếp xúc B. Lực từ

C. Lực không tiếp xúc D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

4
24 tháng 12 2021

Câu 21: B

câu 22: A

24 tháng 12 2021

23 C

24 D

Câu 3: Đổi các đơn vị đo độ dài, đổi các đơn vị đo khối lượng như sau:          3.1/  Đổi các đơn vi đo độ dài sau đây:                          a.  125m = … km           d. … km = 850m                     b.  1896mm = … m        e. 12500nm = … mm                     c.  …  mm   = 0,15m       f.  … cm = 0,5dm 3.2/  Đổi các đơn vi đo khối lượng sau đây:                    a.  1500g =….. kg            d.  2500mg = ….g                   b.  1,25kg...
Đọc tiếp

Câu 3: Đổi các đơn vị đo độ dài, đổi các đơn vị đo khối lượng như sau:

          3.1/  Đổi các đơn vi đo độ dài sau đây:     

                     a.  125m = … km           d. … km = 850m
                     b.  1896mm = … m        e. 12500nm = … mm
                     c.  …  mm   = 0,15m       f.  … cm = 0,5dm

 3.2/  Đổi các đơn vi đo khối lượng sau đây:

                    a.  1500g =….. kg            d.  2500mg = ….g
                   b.  1,25kg =….. lạng        e.  0,5 tấn =…..kg

                   c.  2500g =……. kg        f.  450mg = …..g

1
25 tháng 12 2021

3.1

a: =0,125

b: 1,896

c: 150

d: 0,85

 

28 tháng 2 2023

  khối lượng :

+ b. Có đơn vị đo là kilogam.

+ e. Đo bằng cân.

+ g. Không có phương và chiều.

 lực hút của Trái Đất, trọng lượng :

+ a. Có đơn vị đo là niuton.

+ c. Có phương và chiều.

+ d. Đo bằng lực kế.

 

21 tháng 1 2017

Ta có các đơn vị đo khối lượng viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

            tấn;  tạ;  yến;  ki-lô-gam;  héc-tô-gam;  đề-ca-gam;  gam

Các đơn vị đo khối lượng bé hơn ki-lô-gam là héc-tô-gam; đề-ca-gam; gam.

Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.

Đáp án D

13 tháng 10 2022

TẤN<10>TẠ<10>YẾN<10>KG<10>HG<10>ĐAG<10>