Tìm m để hàm số y = m x - 2 m - 2 x nghịch biến trên khoảng 1 2 ; + ∞
A. 1 ≤ m < 2
B. - 2 < m < 2
C. - 2 < m < 1
D. - 2 < m ≤ 1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
a: Để hàm số đồng biến khi x>0 thì m-1>0
hay m>1
b: Để hàm số nghịch biến khi x>0 thì 3-m<0
=>m>3
c: Để hàm số nghịch biến khi x>0 thì m(m-1)<0
hay 0<m<1
a, đồng biến khi m - 1 > 0 <=> m > 1
b, nghịch biến khi 3 - m < 0 <=> m > 3
c, nghịch biến khi m^2 - m < 0 <=> m(m-1) < 0
Ta có m - 1 < m
\(\left\{{}\begin{matrix}m-1< 0\\m>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< 1\\m>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow0< m< 1\)
Đáp án B
Phương pháp:
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên (-∞;+∞) khi và chỉ khi f'(x) ≤ 0, ∀ x ∈ (-∞;+∞), f'(x) = 0 tại hữu hạn điểm.
Cách giải:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞)
Theo mình:
để hàm số đồng biến, đk cần là y'=0.
a>0 và \(\Delta'< 0\)
nghịch biến thì a<0
vì denta<0 thì hầm số cùng dấu với a
mình giải được câu a với b
câu c có hai cực trị thì a\(\ne\)0, y'=0, denta>0 (để hàm số có hai nghiệm pb)
câu d dùng viet
câu e mình chưa chắc lắm ^^
Để hàm số \(y = (m^2-1)x^3 + (m-1)x^2 - x + 4\) nghịch biến trên khoảng \((-∞;+∞)\), ta cần xác định điều kiện để đạo hàm của hàm số này luôn âm hoặc dương trên khoảng đó. Đạo hàm của hàm số theo x là: \[y' = 3(m^2-1)x^2 + 2(m-1)x - 1\] Để hàm số nghịch biến trên khoảng \((-∞;+∞)\), ta cần giải phương trình \(y' = 0\) và xác định điều kiện để \(y' > 0\) hoặc \(y' < 0\) trên khoảng đó. Giải phương trình \(y' = 0\): \[3(m^2-1)x^2 + 2(m-1)x - 1 = 0\] Điều kiện để hàm số nghịch biến là \(y' > 0\) hoặc \(y' < 0\), ta cần xác định điều kiện của \(m\) sao cho đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng \((-∞;+∞)\). Vậy, số nguyên \(m\) thoả mãn là số nguyên nào?
Đáp án D
y = m x − 2 − 2 x + m ⇒ y ' = m 2 − 4 ( − 2 x + m ) 2 y ' < 0 ⇒ − 2 < m < 2
Suy ra, hàm số nghịch biến trên ( − ∞ ; m 2 ) và ( m 2 ; + ∞ )
⇒ m 2 ≤ 1 2 ⇒ m ≤ 1 ⇒ − 2 < m ≤ 1