Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“_______ badly you treat him, he'll help you. He's so tolerant.”
A. Even though
B. No matter how
C. As if
D. In addition to
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Even though: mặc dù
No matter how: dù thế nào
As if: như thể, như là
In addition to: thêm vào
Dựa vào ngữ nghĩa, chọn B
Dịch: “Dù bạn đối xử với anh ấy như thế nào, anh ấy vẫn sẽ giúp đỡ bạn. Anh ấy quá khoan dung.”
Đáp án A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
No matter how (+ adj) + S + V: mặc dù
In addition to: Thêm vào đó
Even though: mặc dù
As if: như thể là
Tạm dịch: “Dù cho bạn đối xử với anh ấy thế nào, anh ấy vẫn sẽ giúp đỡ bạn. Anh ấy rất khoan dung.”
Đáp án là C.
Cấu trúc:
remember sb to sb [ gửi lời chào]
excuse: xin lỗi
remind: nhắc nhở
forget: quên
Câu này dịch như sau: Bạn có thể gửi lời chào của mình đến bố mẹ bạn khi bạn gặp anh ấy lần tới được không?
Đáp án D
Kiến thức về động từ khuyết thiểu
must have + V(P.P): chắc hẳn là đã => Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ.
could have + V(P.P): Có lẽ đã => dùng để diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói không dám chắc.
can't have + V(P.P): không thể là => dùng để diễn tả một sự việc không thể đã xảy ra vì có căn cứ, lập luận rõ ràng.
Dịch nghĩa: Bạn không thể thấy Tom hôm qua được. Anh ấy đã đi công tác trong một tuần nay.
Đáp án là D. Câu điều kiện loại III: If + S+ had + PII, S+ would+ have + PII.
8. If I were you, I__________him as my nephew.
A. will treat B. would treat C. am eating D. will have treated
9. His sister is__________than his wife.
A. more prettier B. most pretty C. very pretty D. prettier
10. __________wine expect at the party.
A. Am I seldom drinking B. Seldom do I drink C. Seldom I drinking D. I drink seldom
11. David isn't__________to be a policeman.
A. tall enough B. quite tall C. so tall D. very tall
12. You will have some ice - cream when you__________your dinner.
A. finished B. finish C. will finish D. will be finished
13. He said, "You ought__________that book back to the library."
A. to take B. to be taken C. take D. taking
14. The party, __________I was the guest of honor, was extremely enjoyable.
A. to which B. by which C. for which D. at which
15. They could reach the house__________the road was flooded.
A. whether B. even C. although D. as if
16.He asked her how long_________ _.
A. has she studied English B. had she studied English C. she studied English D. she had studied English
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(e,es), V/ don’t V + ...
Đảo ngữ: Should + S + Vo, V/ don’t V + ...
Tạm dịch: Nếu bạn tình cờ đến thăm anh ấy, hãy gửi anh ấy những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi.
Chọn D
Đáp án C
Come into: thừa kế
Come over: vượt (biển)
Come across: tình cờ gặp
Come back: trở về
à Chọn “come across” để phù hợp với ngữ cảnh
Dịch câu: Nếu bạn tình cờ gặp Peter, bạn có thể bảo anh ấy gọi cho tôi được không?
Đáp án B
Kiến thức về liên từ
A. Even though: mặc dù
B. No matter how+ adj/adv + S + V: dù thế nào
C. As if/though: nhu- the, như là
D. In addition to+ Ving/ N: thém vào ~ In addition + clause
Dựa vào ngữ nghĩa, chọn B
Tạm dịch: "Dù bạn đối xử tệ với anh ấy như thế nào, anh ấy vẫn sẽ giúp đỡ bạn. Anh ấy quá khoan dung."