AI GIÚP GIÙM EM MẤY BÀI NÀY VỚI Ạ
1. Chất béo động vật hầy hết ở thể rắn là do chứa?
A. chủ yếu gốc a xit béo no. B. gốc a xit béo.
C. chủ yếu gốc axitbeos không no D. g lixero l trong phân tử
2. Cho este HCOOCH3 phản ứng vửa đủ 100ml dd NaOH 0,2 M. Số mol este tham gia phản ứng là:
A. 0,02 B. 0,12
C. 0,2 D. Cả A, B, C
3. Chọn phát biểu đúng?
A. chất béo là triete của glixe rol với a xit B. Chất béo là Trieste của glixe rol với a xit béo
C. chất béo là triete của glixero l với a xit vô cơ D. Chất béo là Trieste của ancol với a xit béo
4. C3H6O2 có 2 đồng phân tác dụng được với NaOH, không tác dụng được với Na. CTCT của 2 đồng phân đó
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3 CH2 COOH và CH3COOCH3
C. CH3CH(OH)CHO và CH3COCH2OH
D. CH3CH2COOH và HCOOC2H5
5. Cho 8,8 este C2H5COOCH3 phản ứng vửa đủ 100ml dd NaOH. Nồng độ của dd NaOH tham gia phản ứng là:
A. 2,00M B. 2,12M
C. 1,00 M D. 1,12 M
6. Etyl fo miat có thể phản ứng được với chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Na OH. B. Natri kim loại.
C. dd AgNO3/NH3. D. Cả (A) và (C) đều đúng
7. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của a xit a xet ic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3 COOCH3. D. HCOOC2H5
8. Cho este C2H5COOCH3 phản ứng vửa đủ 100ml dd NaOH 0,2 M. Khối lượng tham gia phản ứng là:
A. 1,75 B. 1,76 C. 1,72 D. 1,74
9. Đặc điể m của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiề m là
A. thuận nghịch. B. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường
C. không thuận nghịch. D. luôn sinh ra axit và ancol.
10. Thủy phân este X trong môi trường kiề m thu được natria xetat và ancol etylic, X là :
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3 COOC2H5. D. CH3COOCH3.
11. Phát biểu nào sau đây đúng: Pư este hóa là phản ứng của:
A. Axit hữu cơ và ancol B. Axit no đơn chức và ancol no đơn chức
C. Axit vô cơ và ancol D. Axit (vô cơ hay hữu cơ) và ancol
Đáp án D
ClH3NCH2COOH, HCOOC6H5 (thơm)