Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
As a child, I had an________friend called Polly
A. image
B. imagine
C. imaginative
D. imaginary
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
image (n): hình ảnh
imagine (v): tưởng tượng
imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng
imaginary (adj): do tưởng tượng mà có
Trước danh từ (friend) cần dùng tính từ.
Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi có một người bạn tưởng tượng tên là Polly.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án : C
Đằng sau chỗ trống là cụm danh từ -> câu thiếu chủ ngữ và động từ : there are + Ns = có những thứ gì đó
Đáp án là B
Thành ngữ: be in flood of tears [ khóc sướt mướt]
Câu này dịch như sau: Đứa trẻ đáng thương khóc sướt mướt bởi vì chiếc xe đạp đã bị đánh cắp.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án C.
Động từ ở vế chính là might not have succeeded → Đây là câu điều kiện 3.
Tạm dịch: Nếu mà tôi gặp phải những vấn đề như bạn lúc còn bé thì tôi có lẽ cũng sẽ không được thành công trong cuộc sống như bạn.
Đáp án C
Dịch: Terry là một cậu bé giàu trí tưởng tượng. Nó luôn nghĩ ra những ý tưởng độc đáo.
(Phrasal verbs: come up with: nghĩ ra/ sang tạo ra…)
Đáp án C
Dịch: Terry là một cậu bé giàu trí tưởng tượng. Nó luôn nghĩ ra những ý tưởng độc đáo.
(Phrasal verbs: come up with: nghĩ ra/ sang tạo ra…)
Đáp án A
Động từ trong mệnh đề chính là “had to pay” được sử dụng như động từ thường nên câu hỏi đuôi mượn trợ động từ did và ở dạng phủ định didn’t
Đáp án D
Câu này dịch như sau: Khi còn bé tôi từng có một người bạn trong tưởng tượng tên là Polly.
Trước danh từ và sau mạo từ “a” chúng ta cần 1 tính từ
=> loại image( danh từ) và imagine( động từ)
Imaginative( adj): giàu trí tưởng tượng/ trí tưởng tượng phong phú Imaginary(adj): thuộc về tưởng tượng/ trong tưởng tượng