K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2021

bought

22 tháng 11 2021

bought

16 tháng 2 2022

met

have visited

bought

have forgot

have eaten

have lost

arrived

has just broken

has lived

left

stayed

has never written

did

Has - phoned

have seen - saw

16 tháng 2 2022

 

•25) I....met..... my friend two days ago. (meet )

•26) We......have visited... another country before. ( visit )

•27) She....bought..... a new car in 2011. ( buy )

•28) I'm sorry, but I......forgot... my homework. ( forget )

•29) The girls.....havent eaten.... their lunch yet. ( eat )

•30) I......lost...my keys, so I can't open that door. ( lose)

•31) Columbus....arrived.....in the New World in 1492. ( arrive)

•32) Nina.....has just broken....her leg. She is still in hospital. ( just / break)

•33) He....has lived.....here all his life. ( live)

•34) Colin.....left....for Brazil this morning. ( leave)

•35) Last winter Robin......stayed...with his father in the Alps for three days. ( stay)

•36) Ellen....has never written.....with her left hand. (never / write)

•37) She.....did....a language course in Paris last summer. (do)

•38).....Have....anyone...phoned......yet? ( phone)

•39) I......see...Paul today, but I....saw.....him last Sunday. ( see )

19 tháng 1 2017

Chọn D

Tạm dịch:

“Cô ấy nói rằng phải mua pin mới cho điện thoại vì sạc còn không trụ nổi quá hai giờ.”

D. Điện thoại của cô ấy hết pin trong chỉ hơn hai tiếng, nên cô ấy phải mua pin mới.

9 tháng 12 2018

Chọn D

Tạm dịch:

“Cô ấy nói rằng phải mua pin mới cho điện thoại vì sạc còn không trụ nổi quá hai giờ.”

D. Điện thoại của cô ấy hết pin trong chỉ hơn hai tiếng, nên cô ấy phải mua pin mới. 

27 tháng 7 2017

ĐÁP ÁN D

Tạm dịch:

“Cô ấy nói rằng phải mua pin mới cho điện thoại vì sạc còn không trụ nổi quá hai giờ.”

D. Điện thoại của cô ấy hết pin trong chỉ hơn hai tiếng, nên cô ấy phải mua pin mới.

7 tháng 11 2019

D

Tạm dịch:

“Cô ấy nói rằng phải mua pin mới cho điện thoại vì sạc còn không trụ nổi quá hai giờ.”

D. Điện thoại của cô ấy hết pin trong chỉ hơn hai tiếng, nên cô ấy phải mua pin mới.

VII/ Use the give n word to make sentences1. She/ give/ him/ book / two days ago.……………………………………………………………………………………2. They/ want/ buy/ some/new/ dictionary/ last week.……………………………………………………………………………………3. Yesterday morning/ it/ take/ her/ half an hour/ do homework.……………………………………………………………………………………4. Every day/ she/ spend/ thirty minute/ practice/piano.……………………………………………………………………………………5. It’s time/ he/ get up. It’s late.……………………………………………………………………………………6. She / play badminton / at...
Đọc tiếp

VII/ Use the give n word to make sentences

1. She/ give/ him/ book / two days ago.

……………………………………………………………………………………

2. They/ want/ buy/ some/new/ dictionary/ last week.

……………………………………………………………………………………

3. Yesterday morning/ it/ take/ her/ half an hour/ do homework.

……………………………………………………………………………………

4. Every day/ she/ spend/ thirty minute/ practice/piano.

……………………………………………………………………………………

5. It’s time/ he/ get up. It’s late.

……………………………………………………………………………………

6. She / play badminton / at present

……………………………………………………………………………………

7. They/ often go swimming / summer .

……………………………………………………………………………………

8. He /go sailing /his friends/now.

……………………………………………………………………………………

9. I / play soccer / my friend/ last summer .

................................................................................................................................

10. They/ live/ here/ 5 months ago.

……………………………………………………………………………………

1
14 tháng 5 2022

1. She gave  him a  book  two days ago. 

2. They wanted to buy some new dictionary last week. 

3. Yesterday morning  it took her  half an hour to do her homework. 

4. Every day she spends thirty minute practicing the piano. 

5. It’s time for he to get up. It’s late. 

6. She is playing badminton  at present 

7. They often go swimming in the summer . 

8. He is going sailing with his friends now. 

9. I  played soccer with my friend  last summer .

. 10. They lived here 5 months ago.

13 tháng 11 2018

Supply the correct forms of the werbs in parentheses:

1/Bell and Watson first(introduce)_____the telephone in 1876

2/ Her mother(gave)______her a new novel yesterday

3/Lan(did not give)_____me a new novel yesterday

4/ She(emptied)_______the garbage two days ago

5/Yesterday,Lan and I(went)_____to the movies.We(saw)_____a good film

6/__did__you(go)__go____out last night?Do you remember the film we(saw)____last week?

7/People(did not talk)_____on the phone many hundred years ago

8/Last summer,we(went)____to Singapore

9/___was__Mr.Brown(be)in his office yesterday?

10/I(got)_____my school report yesterday

11/___did__you(buy)_buy____this dictionary a few days ago?

17 tháng 2 2021

Yesterday, I talked with my grandparents and Liz. *

Did she come to Viet Nam last vacation ?

The Robinsons went to Nha Trang last week. *

My mother bought a nice dress for me two days ago. 

17 tháng 2 2021

Yesterday, / I / talk / my grandparents / Liz. *

-> Yesterday, I talked to grandparents about Liz.

she / come / Viet Nam / last vacation ?

-> did she come to Vietnam last vacation?

The Robinsons / go / Nha Trang / last week. *

-> The Robinsons went to Nha Trang last week.

My mother / buy / a nice dress / me / two days ago. 

-> My mother bought a nice dress for me two days ago.