Cho các dung dịch sau: NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeS, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
Cho các dung dịch NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là 3, đó là NaHCO3, Na2S và Fe(NO3)2.
Phương trình phản ứng :
Đáp án B
Cho các dung dịch NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là 3, đó là NaHCO3, Na2S và Fe(NO3)2.
Phương trình phản ứng :
Đáp án C
Chất tác dụng với HCl sinh ra khí là Na2CO3, Na2S, Fe(NO3)2, CH3NH3HCO3.
Đáp án C
(a) Không xảy ra.
(b) FeS + HCl ® FeCl2 + H2S
(c) AgNO3 + Fe(NO3)2 ® Fe(NO3)3 + Ag
(d) 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2
(e) NaOH + NaHCO3 ® Na2CO3 + H2O
(f) Cu + 2FeCl3 ® CuCl2 + 2FeCl2
Chọn C.
(a) Không xảy ra.
(b) FeS + HCl ® FeCl2 + H2S
(c) AgNO3 + Fe(NO3)2 ® Fe(NO3)3 + Ag
(d) 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2
(e) NaOH + NaHCO3 ® Na2CO3 + H2O
(f) Cu + 2FeCl3 ® CuCl2 + 2FeCl2
Chọn C.
(1) 3Fe2+ + 4H+ + NO3– ® 3Fe3+ + NO + 2H2O
(2) FeS + HCl ® FeCl2 + H2S
(3) Si + NaOH đặc ® Na2SiO3 + H2
(4) CuS không tan trong dung dịch H2SO4 loãng.
(5) 2NaCl + 2H2O → d d p d d d c ó m n 2NaOH + H2 + Cl2
Đáp án C
Các trường hợp có khí thoát ra là: NaHCO3, Na2S, Fe(NO3)2, FeS