Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I’m sorry I can’t come out this weekend – I’m up to my ears in work
A. very busy
B. very bored
C. very scared
D. very idle
Đáp án D
up to my ears : bận rộn ngập đầu
very busy: rất bận rộn
very bored : rất chán
very scared: rất sợ
very idle: rất rảnh rỗi
Câu này dịch như sau: Tôi xin lỗi cuối tuần này tôi không thể ra ngoài được – Tôi bận công việc ngập đầu luôn.
=> up to my ears >< very idle