Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Shall we get ___________? It’s getting late
A. go
B. to go
C. going
D. gone
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
- get going/ moving = start to go or move: bắt đầu đi/ chuyển động
Ex: We’d better get moving or we’ll be late.
Đáp án C
Kiến tức: Thì của động từ
By + trạng từ thời gian => dùng thì TLHT hoặc QKHT
Câu này dịch như sau: A: “Tại sao chúng ta không đi xem phim nhỉ?”
B: “Đã quá trễ bây giờ bộ phim đã bắt đầu rồi.”
Đáp án là C.
Shall we go fishing tomorrow? - Ngày mai chúng ta đi câu cá nhé! - Đề nghị, gợi ý.
That would be fun. -Sẽ rất thú vị đây.
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh:
A. Xin lỗi, tôi đã quá bận.
B. Vâng, anh ta sẽ.
D. Không thành vấn đề.
Đáp án A.
Ta có:
A. put off: trì hoãn = dely= postpone
B. call off: hủy bỏ
C. keep on: tiếp tục
D. carry out; tiến hành
Dịch: Nếu ngày mai trời mưa thì chúng tôi phải hoãn trận đấu đến chủ nhật.
Đáp án B
Giải thích: Linger (v) around = lần lữa, trì hoãn
Dịch nghĩa: Đi thôi ! Tất cả các học sinh đều đang lần lữa xung quanh, chờ đợi đến phút cuối cùng để đi vào tòa nhà.
A. dwelling (v) = trú ngụ, cư trú
C. staggering (v) = lảo đảo, loạng choạng / do dự / làm kinh ngạc
D. running (v) = chạy
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Kiến thức về bị động
(to) get tired of + V-ing: mệt mỏi vì làm gì
(to) get tired of + being + Vp2: mệt mỏi vì bị/phải làm gì
Tạm dịch: Những người nổi tiếng mệt mỏi vì bị nhận ra ở mọi nơi mà họ tới.
=> Câu mang nghĩa bị động nên ta chọn đáp án D.
(Lí giải vì sao không chọn đáp án C. Do đây là dạng phân từ hoàn thành (having + PII) dung để chỉ 1 hành động đã hoàn tất, nhưng hành động trong câu (be recognized) chưa hoàn tất, nó vẫn sẽ có thể tiếp tục xảy ra.
Đáp án C.
- get going/ moving = start to go or move: bắt đầu đi/chuyển động
Ex: We'd better get moving or we'll be late.