Ton That Tung, a pioneer in liver surgery, invented a technique, named after him, for operating _______ the liver
A. on
B. about
C. for
D. with
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: operate on (v) phẫu thuật trên bộ phận nào đó của cơ thể
Dịch nghĩa. Tôn Thất Tùng, người tiên phong trong phẫu thuật gan, đã sáng chế ra một công nghệ được đặt theo tên ông, dành cho việc phẫu thuật gan.
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có cụm: capable of doing something: có khả năng làm gì
Vì vậy: to perform => of performing
Dịch: Một cơ quan là một nhóm các mô có khả năng thực hiện một số chức năng đặc biệt, ví dụ như tim, gan hoặc phổi.
Đáp án C
Theo bài đọc, Mantel có thể
A. đập bóng để ghi điểm từ khoảng cách xa.
B. đập bóng bắng tay trái tốt hơn tay phải.
C. đập bóng bằng vợt một trong hai bên ( bên phải và bên trái đều tốt như nhau).
D. đấm bóng mạnh nhất trong đội.
Dẫn chứng: (2) Mantle was a fast and powerful player, a “switch-hitter” who could bat both right-handed and left-handed. He won game after game, one World Series championship after another, for his team. He was a wonderful athlete, but this alone cannot explain America’s fascination with him
Đáp án D
Chúng ta có thể thấy từ đoạn 5 rằng sau khi bố anh ấy mất, Mantle...
A.chơi thậm chí là tốt hơn
B. quên đi ước mơ của bố anh ấy
C. hướng đến cuộc sống hạnh phúc hơn
D. chịu nhiều đau đớn
Dẫn chứng: He lived to fulfill his father’s dreams and drank to forget his father’s early death. (5) It was a terrible addiction that finally destroyed his body. It gave him cirrhosis of the liver and accelerated the advance of liver cancer. Even when Mickey Mantle had turned away from his old life and warned young people not to follow his example, the destructive process could not be stopped
Đáp án A Operate on somebody = tiến hành phẫu thuật trên đối tượng nào