Cho biết 4 bộ ba 5’GXU3’; 5’GXX3’; 5’GXA3 ’; 5’GXG3 ’ quy định tổng hợp axit amin Ala; 4 bộ ba 5’AXU3’; 5 ’AXX3 ’; 5 ’AXA3 ’; 5 ’AXG3 ’ quy định tổng hợp axit amin Thr. Mộ t đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Alen a có thể có chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A.
II. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A đã làm cho alen A thành alen a.
III. Nếu alen A có 150 nuclêôtit loại A thì alen a sẽ có 151 nuclêôtit loại A.
IV. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 100 nuclêôtit loại X thì alen a phiên mã 2 lần cũng cần môi trường cung cấp 200 nuclêôtit loại X
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án D
5’GXU3’; 5’GXX3’; 5’GXA3 ’; 5’GXG3 ’ quy định tổng hợp axit amin Ala;
5’AXU3’; 5 ’AXX3 ’; 5 ’AXA3 ’; 5 ’AXG3 ’ quy định tổng hợp axit amin Thr.
A đột biến thành a
A: Ala à a: Thr
I. Alen a có thể có chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A. à sai, chiều dài A = a
II. Đột biế n thay thế cặp A-T bằ ng cặp T-A đã làm cho alen A thành alen a. à sai
III. Nếu alen A có 150 nuclêôtit lo ại A thì alen a sẽ có 151 nuclêôtit lo ạ i A. à đúng
IV. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 100 nuclêôtit loại X thì alen a phiên mã 2 lần cũng cần môi trường cung cấp 200 nuclêôtit loại X. à đúng