K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2018

Đáp án D.

Chỗ trống cn một trạng từ.

- invariably / ɪn'veəriəbli / (adv) = always, without fail

Tạm dịch: Các nhà chính trị luôn đổ lỗi cho truyền thông nếu như họ không thắng c. Họ thật dễ để người ta đoán được.

7 tháng 12 2018

Chọn B                                 Câu đề bài: Họ đang đi trên cùng một chuyến tàu vì vậy họ _________.Nhưng, dĩ nhiên rồi, chúng ta không biết liệu họ có đã làm vậy hay không.

May/ might + V:  có thể làm gì, việc gì có thể xảy ra;

May/ might + have V-ed/III: việc gì có thể đã xảy ra.

 Ở đây việc họ gặp nhau là có thể đã xảy ra trong quá khứ bởi họ đã đi chung một chuyến tàu.

27 tháng 1 2019

Đáp án D

10 tháng 11 2017

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)

Phân biệt:

- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things

- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.

Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.

Chọn D

25 tháng 4 2019

Đáp án là D. Cấu trúc: allow + V-ing: cho phép làm gì.. Nếu sau động từ có tân ngữ: allow +someone + to V: cho phép ai làm gì

21 tháng 10 2017

Đáp án A.

Cấu trúc: to be ignorant of st: không biết về điều gì

Tạm dịch: Nhiều người dân nói rằng họ không biết về các chính sách chính trị của các ứng cử viên trong một cuộc bầu cử địa phương

1 tháng 12 2017

Đáp án A.

Ta có: see eye to eye (idm): đồng tình

Dịch: Mặc dù họ làm việc theo nhóm, nhưng họ thường đồng tình với nhau hầu hết các vấn đề.

8 tháng 2 2019

Đáp án C

Giải thích: Thành ngữ

every now and then = thỉnh thoảng

Dịch nghĩa: Họ kết hôn một cách hạnh phuc mặc dù, đương nhiên rồi, tỉnh thoảng họ cãi nhau.

A. most times = nhiều khi, chiếm đa số thời gian.

Tuy nhiên, cách dùng này rất không trang trọng và không thông dụng, có thể thay bằng một thành ngữ khác thường dùng hơn là “most of the time(s)”.

B. from day to day = ngày này qua ngày khác

D. on the occasion + of sth = trong sự kiện nào đó

19 tháng 12 2017

Đáp án B

Dịch câu: Nhiều ứng viên cảm thấy phỏng vấn rất áp lực nếu như họ chưa chuẩn bị tốt cho nó

Impressive: ấn tượng

Stressful: áp lực

Threatening: đe doạ  

Time-consuming: tốn thời gian

25 tháng 6 2019

Đáp án B

- Impressive /im'presiv/ (adj): gây ấn tượng sâu sắc

E.g: He was very impressive in the interview. (Anh ta đã gây ấn tượng mạnh trong cuộc phỏng vấn.)

- Stressful /‘stresful/ (adj): gây căng thẳng

E.g: It is a stressful job, so I gave it up. (Đó là công việc đầy căng thẳng nên tôi đã từ bỏ.)

- Threatening /’θretniŋ/ (adj): đe dọa

E.g: They sent me a threatening letter. (Họ đã gửi cho tôi một bức thư đe dọa.)

- Time- consuming (adj): tổn thời gian

E.g: This process is difficult and time-consuming. (Quá trình này thì khó khăn và tốn nhiều thời gian.)

=> Đáp án B (Nhiều ứng viên cảm thấy cuộc phỏng vấn xin việc rất căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt cho nó.)