They have _________ a lot of extensive research into renewable energy sources.
A. carried
B. done
C. solved
D. made
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
- carry (v): mang
- do (v): làm
- solve (v): giải quyết
- make (v): làm, chế tạo
- carry out/ conduct/ do + research: tiến hành/ thực hiện/ làm nghiên cứu
Dịch: Họ đã làm nhiều nghiên cứu phạm vi rộng vào các nguồn năng lượng tái tạo.
Chọn đáp án B
- carry (v): mang
- do (v): làm
- solve (v): giải quyết
- make (v): làm, chế tạo
- carry out/ conduct/ do + research: tiến hành/ thực hiện/ làm nghiên cứu
Dịch: Họ đã làm nhiều nghiên cứu phạm vi rộng vào các nguồn năng lượng tái tạo.
Đáp án B
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
Ta có cấu trúc "to do research" có nghĩa là làm nghiên cứu
Tạm dịch: Các nhà khoa học đã làm rất nhiều nghiên cứu về những nguồn năng lượng có thể phục hồi lại được.
1.he sing well and plays the guitar well
no only .......................does he sing well but also plays the guiter well.............................
2. scientists have carried out extensive research into renewable energy sources
extensive research ..............................into renewable energy sources has been carried out by scientists......................................
3. she has worked as a secretary since she left school
she began...................................working as a secretary when she left school...................................
1.he sing well and plays the guitar well
no only ...............does he sing well but he also plays the guitar well.....................................
2. scientists have carried out extensive research into renewable energy sources
extensive research ...........into renewable energy sources has been carried out by scientists........................................................
3. she has worked as a secretary since she left school
she began..........................working as a secretary since she left school............................................
1. apple inc., has been one of the __leaders___ in the computer software field. (lead)
leader : người đứng đầu, ngành đứng đầu
2. he has carried out extensive research into (renew) ____renewable____ energy sources (such as the water or wind energy).
renewable : có thể tái tạo
3. my brother works as a lab __Technician ___ at a large company. (technique)
technician: kĩ thuật viên
4. a scientist who studies numbers, shapes, amounts, and their relationships is a ___mathematician____. (mathematics)
mathematician : nhà toán học
Câu 1 thêm s sau leader
1. apple inc., has been one of the __leader___ in the computer software field. (lead)
leader : người đứng đầu, ngành đứng đầu
2. he has carried out extensive research into (renew) ____renewable____ energy sources (such as the water or wind energy).
renewable : có thể tái tạo
3. my brother works as a lab __Technician ___ at a large company. (technique)
technician: kĩ thuật viên
4. a scientist who studies numbers, shapes, amounts, and their relationships is a ___mathematician____. (mathematics)
mathematician : nhà toán học
Chọn đáp án B
- carry (v): mang
- do (v): làm
- solve (v): giải quyết
- make (v): làm, chế tạo
- carry out/ conduct/ do + research: tiến hành/ thực hiện/ làm nghiên cứu
Dịch: Họ đã làm nhiều nghiên cứu phạm vi rộng vào các nguồn năng lượng tái tạo.