K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2018

Đáp án B

Subsequent = following (adj): đến sau, xảy ra sau

Previous (adj): trước đó

Aloof (adj): tách ra, xa rời, xa lánh

Dismissive (adj): tuỳ tiện

Dịch: Cuốn sách này bàn luận về căn bệnh của anh ấy và sau đó là sự từ chức khỏi vị trí giám đốc công ty

7 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

accurate (a): chính xác, đúng đắn

man-made (a): nhân tạo                                       valueless (a): vô giá trị

correct (a): chính xác                                       false (a): sai, sai lầm

=> accurate >< false

Tạm dịch: Cuốn sách của ông được cho là cung cấp thông tin chính xác về cuộc sống trên sa mạc.

Chọn D

12 tháng 12 2019

Đáp án: B

3 tháng 9 2019

Đáp án B

(to) be over the moon: rất hạnh phúc >< very sad: rất buồn

Các đáp án còn lại:

A. stressed (adj): bị stress

C. very happy: rất hạnh phúc

D. satisfied (adj): thỏa mãn

Dịch nghĩa: Anh ấy rất hạnh phúc về kết quả bài kiểm tra

14 tháng 6 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ, từ trái nghĩa

Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)

stressed (a): căng thẳng very sad: rất buồn

very happy: rất vui satisfied (a): hài lòng

over the moon >< very sad

Tạm dịch: Anh ấy rất vui về kết quả thi

12 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ, từ trái nghĩa

Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)

stressed (a): căng thẳng              very sad: rất buồn 

very happy: rất vui                               satisfied (a): hài lòng                

over the moon >< very sad 

Tạm dịch:  Anh ấy rất vui về kết quả thi. 

Đáp án: B

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 8 2019

Chọn B

15 tháng 8 2018

A

Tạm dịch: Nhà thơ người Mỹ James Merrily đã nhận được lời khen ngưỡng mộ của giới phê bình cho tác phẩm có tiêu đề là Jim’s Book.

acclaim (n): lời khen = praise >< blame (v): đổ lỗi

Chọn A

Các phương án khác:

approval (n): sự tán thành

attention (n): sự chú ý

24 tháng 3 2018

B

Tạm dịch: Người em họ của tôi thường có xu hướng tích cực trong bất cứ tình huống nào.

look on the bright side = be optimistic: lạc quan >< be pessimistic: bi quan

Chọn B

Các phương án khác:

be confident: tự tin

be smart: thông minh