K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 11 2021

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

That jacket __________ really great on you!

A. suits B. fits C. looks D. goes

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau.The manager wasn’t there, so I __________ a message with his secretary.

A. held B. took C. made D. left

Câu 11: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:

He used to write home once a week.

A. He writes home every week now

.B. He doesn't now write home once a week any more.

C. He enjoys writing home every week.

D. He was forced to write home every week.

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:“ __________ does it take you to go to school?” - “About half an hour.”

A. How many B. How far C. How much D. How long

21 tháng 11 2021

48 C

49 B

50 D

21 tháng 11 2021

Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

The sign says you  __________ smoke in here.

A. don’t have to B. must C. mustn’t D. have to

Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Does he still __________ with his family?

A. lived B. live C. lives D. to live

Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:

Lan: Would  you like some bread ?

Mai: __________. I’m rather hungry.

A. No, I wouldn’t B. No, thanks C. Yes, I like D. Yes, please

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:She__________me not to wear jeans to school.A. suggested B. said C. insisted D. advisedCâu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.A. green B. short C. fair D. narrowCâu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:" I really...
Đọc tiếp

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

She__________me not to wear jeans to school.

A. suggested B. said C. insisted D. advised

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.

A. green B. short C. fair D. narrow

Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".

A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting

Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

.__________ you work harder, you’ll fail  the exam.

A. While B. When C. Unless D. If

Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. attracted B. expected C. occupied D. created

Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. watches B. washes C. likes D. clauses

Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác:  

A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).

1
21 tháng 11 2021

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

She__________me not to wear jeans to school.

A. suggested B. said C. insisted D. advised

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.

A. green B. short C. fair D. narrow

Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".

A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting

Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

.__________ you work harder, you’ll fail  the exam.

A. While B. When C. Unless D. If

Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. attracted B. expected C. occupied D. created

Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. watches B. washes C. likes D. clauses

Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác:  

A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).

Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.A. chopstick B. champagne C. chocolate D. checkCâu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.

A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”

A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.

C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).

Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.

Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment

.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.

A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying

Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.

A. That is said he was born in London.

B. It was said that he was born in London.

C. He was said to be born in London.

D. He is said to have been born in London.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.

A. All B. None C. Most D. Neither

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.

A. off B. away C. ever D. out

 

1
18 tháng 11 2021

Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.

A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”

A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.

C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).

Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.

Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment

.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.

A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying

Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.

A. That is said he was born in London.

B. It was said that he was born in London.

C. He was said to be born in London.

D. He is said to have been born in London.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.

A. All B. None C. Most D. Neither

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.

A. off B. away C. ever D. out

Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. 1. You were driving home when you saw Lan, ______?A. didn’t you                     B. weren’t you                   C. wouldn’t you                D. hadn’t you2. My classmate,________I wanted to see, was on holiday.A. whom                            B. which                            C. that                                D. whose3. I haven’t been to Da Lat before and...
Đọc tiếp

Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. 

1. You were driving home when you saw Lan, ______?

A. didn’t you                     B. weren’t you                   C. wouldn’t you                D. hadn’t you

2. My classmate,________I wanted to see, was on holiday.

A. whom                            B. which                            C. that                                D. whose

3. I haven’t been to Da Lat before and ______.

A. So have they                 B. they haven’t, too           C. Neither have they         D. they have, too

4. As estimated in the report, the storm ______ great damage to the mountainous area.

A. make                             B. cause                             C. lead                               D. bring

5. His eyes were so bad that he ______ read the number on the board.

A. shouldn’t                      B. needn’t                          C. mustn’t                         D. couldn’t

6. I like bananas, ______ my brother doesn’t.

A. because                         B. and                                C. but                                D. even though

7. The English test was ______ than I thought it would be.

A. easier                             B. easy                               C. more easily                    D. easily

8. They aren’t ______ to drive the car.

A. enough old                    B. old enough                    C. so old                            D. such old

9. He ______at the garage twice a week.

A. has his motorbike wash                                           B. has his motorbike washed

C. gets his motorbike wash                                         D. gets his motorbike to wash

10. Her mother is a______ lady.

A. tall young beautiful      B. young tall beautiful       C. beautiful young tall      D. beautiful tall young

11. We can use a computer to_______ with others and entertain ourselves.

A. relate                             B. get                                 C. communicate                D. gather

12. Would you mind not _______ the radio until I’ve finished typing the document?

A. turning off                    B. turning on                     C. turning to                      D. turning up

2
21 tháng 10 2021

1 B

2 A

3 C

4 B

5 D

6 C

7 A

8 B

9 B

10 C

11 C

12 B

21 tháng 10 2021

1 B

2 A

3 C

4 B

5 D

6 C

7 A

8 B

9 B

10 C

11 C

12 B

27 tháng 3 2018

Đáp án: C

Chọn một phương án đúng A, B,  C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. 1. She didn’t use to_______ carelessly.A. writes                                 B. write                              C. writing                          D. wrote2. The end of the film was so _______ that many people cried.A. surprising                           B. moving                          C. surprised                       D. moved3. They don’t have a healthy...
Đọc tiếp

Chọn một phương án đúng A, B,  C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. 

1. She didn’t use to_______ carelessly.

A. writes                                 B. write                              C. writing                          D. wrote

2. The end of the film was so _______ that many people cried.

A. surprising                           B. moving                          C. surprised                       D. moved

3. They don’t have a healthy lifestyle, ______ they often get sick.

A. and                                    B. so                                  C. but                                D. or

4. What does this sign mean?

A. go head only

B. stop

C. traffic lights ahead

D. no parkin

5. - How _______ is it from your house to the nearest supermarket? - It's about 5 km.

A. old                                     B. far                                 C. long                               D. often

1
24 tháng 12 2021

write - moving (cảm động) - so (nên) 

4. ko có hình             5. How far - hỏi về khoảng cách

Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. 1. Most children have the freedom to do what they want, _________?A. don’t they                     B. haven’t they                  C. haven’t you                   D. don’t you2. Peter works for a company________ makes computers.A. which                            B. who                               C. whom                            D. whose3. Lan stayed up late to...
Đọc tiếp

Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. 

1. Most children have the freedom to do what they want, _________?

A. don’t they                     B. haven’t they                  C. haven’t you                   D. don’t you

2. Peter works for a company________ makes computers.

A. which                            B. who                               C. whom                            D. whose

3. Lan stayed up late to study for the coming exam last night and I did, ______.

A. too                                B. neither                           C. either                             D. so

4. When the teacher _______ the classroom, all the students stood up.

A. came                             B. arrived                           C. went                              D. entered

5. According to school’s regulations, students ________ run or be noisy in the school building.

A. shouldn’t                      B. mustn’t                          C. needn’t                          D. won’t

6. We stay home these days ___________ we want to prevent corona virus.

A. so                                  B. but                                 C. although                        D. because

7. Tom works ______ than he used to.

A. hard                              B. harder                            C. hardly                           D. more hardly

8. He is _______ to see that film.

A. not enough old              B. old not enough              C. enough not old              D. not old enough

9. Next summer, we’re_______ in this area.

A. getting a new house be built                                   B. getting a new house built

C. having a new house build                                       D. having a new house to build

10. I’ve just bought a_________ .

     A.  big new tea wooden table                                      B. big new wooden tea table

     C.  tea new wooden big table                                      D.  new wooden big tea table

11. Our main objective is to ______ educational standards.

      A. avoid                             B. enjoy                             C. make                             D. improve

12 . Tom didn’t join us today because he had to ___________ his mother in the hospital.

A. look for                         B. look up                          C. look after                      D. look down

 

1
22 tháng 10 2021

1. Most children have the freedom to do what they want, _________?

A. don’t they                     B. haven’t they                  C. haven’t you                   D. don’t you

2. Peter works for a company________ makes computers.

A. which                            B. who                               C. whom                            D. whose

3. Lan stayed up late to study for the coming exam last night and I did, ______.

A. too                                B. neither                           C. either                             D. so

4. When the teacher _______ the classroom, all the students stood up.

A. came                             B. arrived                           C. went                              D. entered

5. According to school’s regulations, students ________ run or be noisy in the school building.

A. shouldn’t                      B. mustn’t                          C. needn’t                          D. won’t

6. We stay home these days ___________ we want to prevent corona virus.

A. so                                  B. but                                 C. although                        D. because

7. Tom works ______ than he used to.

A. hard                              B. harder                            C. hardly                           D. more hardly

8. He is _______ to see that film.

A. not enough old              B. old not enough              C. enough not old              D. not old enough

9. Next summer, we’re_______ in this area.

A. getting a new house be built                                   B. getting a new house built

C. having a new house build                                       D. having a new house to build

10. I’ve just bought a_________ .

     A.  big new tea wooden table                                      B. big new wooden tea table

     C.  tea new wooden big table                                      D.  new wooden big tea table

11. Our main objective is to ______ educational standards.

      A. avoid                             B. enjoy                             C. make                             D. improve

12 . Tom didn’t join us today because he had to ___________ his mother in the hospital.

A. look for                         B. look up                          C. look after                      D. look down

Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.1.   What is it? It is         A.   eraser             B. an eraser              C. erasers                  D. a eraser2.                 subjects does Peter study at school? - He has maths, English and physics.  A.   Why                 B. When             C. Whose                     D. What3.   I’m going to see a movie                  Sunday                  6 p.m. ...
Đọc tiếp

Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.

1.   What is it? It is       

  A.   eraser             B. an eraser              C. erasers                  D. a eraser

2.                 subjects does Peter study at school? - He has maths, English and physics.

  A.   Why                 B. When             C. Whose                     D. What

3.   I’m going to see a movie                  Sunday                  6 p.m.

  A.   in/ at                       B. on/ at                        C. on/ in                    D. at/ on

4.   You can catch a bus at the                 .

  A.   train station            B. police station              C. street                D. bus station

5.  I                    come to the party. I am really busy.

 A.   can’t                      B. can                   C. should                         D. shouldn’t

6.       My favorite food is chicken rice. What is              ?

 A.   mine                          B. your                              C. yours                      D.my

7.   I like learning English             maths.

 A.   or                            B. but                                C. so                             D. and

8.   - How much are                      shoes? – ‘‘They are 100 USD”

A.   this                     B. those                             C. that                         D. them

9.   My sister                     the laundry.

A.   does                    B. do                             C. make                               D. makes

10.   Andrea lives next door so we                   her.

A.   never                B. seldom                      C. often                              D. rarely

2
9 tháng 5 2022

1.   What is it? It is       

  A.   eraser             B. an eraser              C. erasers                  D. a eraser

2.                 subjects does Peter study at school? - He has maths, English and physics.

  A.   Why                 B. When             C. Whose                     D. What

3.   I’m going to see a movie                  Sunday                  6 p.m.

  A.   in/ at                       B. on/ at                        C. on/ in                    D. at/ on

4.   You can catch a bus at the                 .

  A.   train station            B. police station              C. street                D. bus station

5.  I                    come to the party. I am really busy.

 A.   can’t                      B. can                   C. should                         D. shouldn’t

6.       My favorite food is chicken rice. What is              ?

 A.   mine                          B. your                              C. yours                      D.my

7.   I like learning English             maths.

 A.   or                            B. but                                C. so                             D. and

8.   - How much are                      shoes? – ‘‘They are 100 USD”

A.   this                     B. those                             C. that                         D. them

9.   My sister                     the laundry.

A.   does                    B. do                             C. make                               D. makes

10.   Andrea lives next door so we                   her.

A.   never                B. seldom                      C. often                              D. rarely

9 tháng 5 2022

1B

2D

3B

4D

5A

6C

7D

8B

9A

10C