K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 8 2018

Chọn C

3 tháng 1 2019

Đáp án C

Poor => poverty

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

18 tháng 8 2019

Đáp án D

Giải thích: Danh từ "skills" không cần một tính từ liên quan tới "reason" đứng trước bổ nghĩa, vì nó không phải là thuộc tính, đặc điểm của danh từ đó. Nó cần một danh từ đứng trước tạo thành danh từ ghép, nhưng "reason" nghĩa là lý do nên nó không thể đứng trước "skills" tạo thành danh từ ghép. Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy danh từ "reasoning" (lý luận, biện luận, suy đoán) phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Nghiên cứu khoa học của logic là một cách để trau dồi kỹ năng lý luận của một người.

Sửa lỗi: reason => reasoning

          A. Studying = việc học

Chủ ngữ của câu có thể bắt đầu bằng một động từ đuôi “ing”.

          B. science of = khoa học của

          C. way to = cách để

4 tháng 1 2019

Đáp án A.

who => how
Vì đứng sau who là tính từ “rich” nên ta cần sửa thành cấu trúc: 
No matter how + Adj + S + tobe, S + V (cho dù như nào)
Dịch: Cho dù anh ta giàu cỡ nào, anh ta cũng chẳng bao giờ cho người nghèo bất cứ thứ gì.

24 tháng 3 2018

Đáp án C

Sửa ‘hearing ’=> ’to hear’ do đây là dạng của thì hiện tại tiếp diễn (to be going to V) diễn tả hành động đã có dự định .

Dịch: Những học sinh sắp được nghe 3 cuộc nói chuyện ngắn về chủ đề thức ăn.

2 tháng 9 2017

Đáp án D

24 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: Ở đây đang dùng ngữ pháp song song. Loyalty (sự trung thành) là danh từ, nhưng intelligent (thông minh) và calm (bình tĩnh) lại là tính từ => sửa loyalty thành tính từ loyal.

Dịch nghĩa: Những chú chó mà được huấn luyện để dẫn người mù đi thì phải rất trung thành, thông minh và bình tĩnh

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.1.Air pollution can lead in health problems.       A                    B            C              D   2. If you will hang your advertising boards here, you will destroy the city’s sight.  A                    B                                                                   C                          D   3. Mary and John are neighbors. They...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

1.Air pollution can lead in health problems.    

   A                    B            C              D   

2. If you will hang your advertising boards here, you will destroy the city’s sight.

  A                    B                                                                   C                          D   

3. Mary and John are neighbors. They known each other for a long time.

                              A         B                      C                        D

4. Hundreds of houses destroyed after a tornado hit the small town of Texas.

           A                              B                              C              D

5. He broke the vase due of his carelessness.         

            A      B                 C             D

6.Water pollution in the lake has made the fish died.

                A               B              C                       D

7. In the future classrooms, exercise books will replace by laptop computers.

    A                                                        B               C                              D

8. You’re tired although you stayed up too late to watch TV last night.

   A                    B                     C                         D

1
6 tháng 3 2022

in->to

will hang->hang

known->have known

destroyed->were destroyed

of->to

died->die

will replace->will be replaced

although->because