K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2019

Đáp án A

18 tháng 5 2019

Đáp án D

Các chất vừa tác dụng với NaOH và HCl: Ba(HSO3)2 ; NaHS; CH3COONH4

28 tháng 5 2019

Đáp án D

Các chất vừa tác dụng với NaOH và HCl: Ba(HSO3)2 ; NaHS; CH3COONH4

15 tháng 7 2018

Đáp án D

Dựa vào tính chất hóa học của các chất.

Có 3 chất vừa tác dụng với NaOH và HCl là: Ba(HSO3)2, NaHS, CH3COONH4

29 tháng 9 2018

Na2SO3, CaSO3, Ba(HCO3) + HCl→SO2

Na2S, FeS + HCl→H2S

Na2SO3, CaSO3, Ba(HCO3) + HCl→SO2

Na2S, FeS + HCl→H2S

Na2SO3, CaSO3, Ba(HCO3) + HCl→SO2

Na2S, FeS + HCl→H2S

Na2SO3, CaSO3, Ba(HCO3) + HCl→SO2

Na2S, FeS + HCl→H2S

Na2SO3, CaSO3, Ba(HCO3) + HCl→SO2

Na2S, FeS + HCl→H2S

3 tháng 12 2017

Các chất khí tác dụng với dung dịch HCl tạo khí SO2, Na2SO3, CaSO3, Ba(HSO3)2

I. KHÁI NIỆM – MỘT SỐ AXIT THƯỜNG GẶP Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các axit?A. KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 B. K2O , Na2O , CaO ; BaO C. KHCO3 ; NaHSO4 ; Ca(HSO3)2 ; Ba(HCO3)2 D. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3 Câu 2. Axit vô cơ A có công thức tổng quát H3Y. Hỏi hóa trị của Y là bao nhiêu?A. IB. IIC. IIID. Không xác định đượcCâu 3. Axit được tạo nên từ gốc axit X có hóa trị II sẽ có công thức tổng quát là:A. HXB. H2XC. HX2D. HX3Câu 4. Axit ntric...
Đọc tiếp

I. KHÁI NIỆM – MỘT SỐ AXIT THƯỜNG GẶP

 

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các axit?

A. KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 B. K2O , Na2O , CaO ; BaO C. KHCO3 ; NaHSO4 ; Ca(HSO3)2 ; Ba(HCO3)2 D. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3 Câu 2. Axit vô cơ A có công thức tổng quát H3Y. Hỏi hóa trị của Y là bao nhiêu?

A. I

B. II

C. III

D. Không xác định được

Câu 3. Axit được tạo nên từ gốc axit X có hóa trị II sẽ có công thức tổng quát là:

A. HX

B. H2X

C. HX2

D. HX3

Câu 4. Axit ntric có công thức hóa học nào sau đây?

A. H3PO4

B. H2SO4

C. HNO3

D. H2CO3

Câu 5. Axit H2SO3 có tên gọi nào sau đây?

A. Axit cacbonic B. Axit sunfuric

C. Axit sunfurơ D. Axit nitric

Câu 6. Axit nào sau đây không tan trong nước?

A. HNO3 B. H2SO4 C. H2SiO3 D. H2CO3

Câu 7. Axit nào sau đây có mặt trong dạ dày người?

A. HCl B. H2SO4 C. H2SiO3 D. H2SO3

Câu 8. Axit H3PO4 có bao nhiêu gốc axit?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Gốc axit HCO3 có hóa trị mấy?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. H2SO4 đặc có thể dùng để làm khô chất nào sau đây?

A. NaOH ẩm B. CaO C. Đường kính D. CO2

 

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

3. Tác dụng với muối

Câu 1. HCl phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí?

A. Cu

B. Al2O3

C. AgNO3

D. CaCO3

Câu 2. HCl phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí?

A. Ba(OH)2

B. NaOH

C. NaHCO3

D. CuO

Câu 3. H2SO4 loãng phản ứng với chất nào sau đây cho chất kết tủa (chất rắn)?

A. Na2SO3

B. Na2CO3

C. BaCl2

D. Fe

Câu 4. Dãy các muối nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. BaCl2, Na2CO3, NaHCO3

B. Na2CO3, NaHCO3, NaCl

C. NaCl, CuSO4, MgCO3

D. NaCl, NaNO3, BaCl2

Câu 5. Cặp chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric?

A. NaOH; BaCl2

B. NaOH; BaCO3

C. NaOH; Ba(NO3)2

D. NaOH; BaSO4

Câu 6. Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl?

A. Mg, CO2, Cu(OH)2, CaCO3

B. Cu, CO2, NaOH, Ca(NO3)2

C. Cu, CaO, Fe(OH)3, Na2CO3

D. Mg, CaO, Cu(OH)2, CaCO3

Câu 7. Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4?

A. Al, CuO, Cu(OH)2, CaCl2

B. Zn, CaO, Fe(OH)3, Na2CO3

C. Fe, CuO, Cu(OH)2, NaCl

D. Al, FeO, NaOH, Ca(NO3)2

Câu 8. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí CO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Dung dịch HCl và CaCO3

B. Kim loại Cu và dung dịch HCl

C. Dung dịch NaCl và CaCO3

D. Dung dịch NaCl và H2CO3

Câu 9. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Dung dịch HCl và Na2SO3

B. Dung dịch NaCl và Na2SO3

C. Dung dịch H2SO4 và NaCl

D. Kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng

Câu 10. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí

C. Đá vôi tan dần và có tạo kết tủa D. Đá vôi tan dần và có sủi bọt khí

Câu 11. Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → H2O + Y + CO2. Hỏi X và Y lần lượt là cặp chất nào sau đây?

A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2

C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2

Câu 12. Dung dịch A có pH < 7 vào tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch bari nitrat Ba(NO3)2. Chất A là:

A. HCl

B. Na2SO4

C. H2SO4

D. Ca(OH)2

 

4. Axit tác dụng với bazơ

Câu 1. Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphatalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu hồng mất dần B. Không có sự thay đổi màu

C. Màu hồng xuất hiện D. Màu xanh xuất hiện

Câu 2. Cho một mẫu giấy quì tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến khi dư ta thấy màu giấy quì:

A. Màu đỏ không thay đổi B. Màu đỏ chuyển sang màu xanh

C. Màu xanh không đổi D. Màu xanh chuyển sang đỏ

Câu 3. Phản ứng nào sau đây là đúng?

A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2

B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2

C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + H2O

D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2CO3

Câu 4. Khi cho 500 ml dung dịch NaOH 1 M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:

A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml

Câu 5. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam

0
25 tháng 5 2018

Đáp án A

23 tháng 7 2018

Đáp án A.

Phản ứng 2, 3