K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 12 2017

  Bài 2. Điến dấu >, < ; =a) 245 … 1002;         b) 305,403 … 305,430;   c) 567435 … 5670436d) 25000 … 9876;       e) 170,058 … 17,0580;     h) 30 … 30,3;g) 17,183 … 17,09;                        I) … .Bài 4. Tìm các số tự nhiên x, biết:a) 2,75 < x< 4,05  ;                         b) 12,001 < x < 16,9  ; c) 10,478 <  x < 11,006  ;               d) 3,25 < x <5,05  ;e) 2,9<  x < 3,5  ;                 g) x < 3,008  ;                 h) 1,08<  x < 5,06   Bài 6: Một hình chữi nhật có chiều dài   ...
Đọc tiếp

 

 Bài 2. Điến dấu >, < ; =

a) 245 … 1002;         b) 305,403 … 305,430;   c) 567435 … 5670436

d) 25000 … 9876;       e) 170,058 … 17,0580;     h) 30 … 30,3;

g) 17,183 … 17,09;                        I) … .

Bài 4. Tìm các số tự nhiên x, biết:

a) 2,75 < x< 4,05  ;                         b) 12,001 < x < 16,9  ;

 c) 10,478 <  x < 11,006  ;               d) 3,25 < x <5,05  ;

e) 2,9<  x < 3,5  ;                 g) x < 3,008  ;                 h) 1,08<  x < 5,06  

 

Bài 6: Một hình chữi nhật có chiều dài    m, chiều rộng kém chiều dài    m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Bài 7. Đặt tính rồi tính:

 

247,06 + 316,492

152,47 + 96

642,78 -21,472

91,4 – 82

0,524 x 304

604 x 3,58

112,56 : 28

155,7 : 45

 

Bài 8. Tính nhẩm:

3,68  x10 ;  67,3 x 100 ;  0,478 x 1000 ;  2,34 x 0,1;  1,25 x 0,01;  35, 2 x 0,001

91,7 : 10

6,3 : 100

0,35 : 1000

1,05 : 0,1

97,6 : 0,01

47,53 : 0,001

 

Bài 9. Tìm y:

a. y +   =         y -  =       y x  =       y :  =              : y =       y x   = 3  

72 – y = 27,72   5,62 + y = 9,78      470,04 : y = 24   y : 3,15 =12,9

Y x 14,4 = 18      y x 7,25 = 72,5     30 : y = 7,5     12,4 – y : 34,2 = 3,9

Bài 10. Tính giá trị biểu thức: a) 380,45:a với a = 10; a = 100; a = 0,1; a = 0,001.

b) 841,4: b với b = 10; b = 0,1.

2
10 tháng 5 2022

đăng ít thoi bn ơiii:v

tách ra nhaa:vvv

11 tháng 5 2022

Nhiều dữ 
undefined

10 tháng 5 2022

 Bài 2. Điến dấu >, < ; =

a) 245 <… 1002;         b) 305,403 <… 305,430;   c) 567435 <… 5670436

d) 25000 >… 9876;       e) 170,058 …> 17,0580;     h) 30 <… 30,3;

g) 17,183 >… 17,09;                        I) …???? .

Bài 4. Tìm các số tự nhiên x, biết:

a) 3 , 4                      b) 13,14,15,16

 c) 11             d) 4.5

e) 3              g) 1,2,3              h) 2,3,4,5

10 tháng 5 2022

 Bài 2. Điến dấu >, < ; =

a) 245 < 1002;         b) 305,403 < 305,430;   c) 567435 < 5670436

d) 25000 > 9876;       e) 170,058 = 17,0580;     h) 30 < 30,3;

g) 17,183 > 17,09;                        I) … .

Bài 4. Tìm các số tự nhiên x, biết:

a) 2,75 < 3 và 4 < 4,05  ;                         b) 12,001 < 13,14,15,16 < 16,9  ;

 c) 10,478 <  11 < 11,006  ;               d) 3,25 < 4,5 <5,05  ;

e) 2,9<  3 < 3,5  ;                 g) 0,1,2,3 < 3,008  ;                 h) 1,08< 2,3,4,5 < 5,06  

Bài 1: 

a: UCLN(12;52)=4

UC(12;52)={1;2;4}

15 tháng 8 2021

a) (x-35)-120=0

 x-35= 120

➩x = 155

        b)310-(118-x)=217

118 -x = 93

➩ x = 25

  c)156-(x+61)=82

➩ x  + 61 = 74

➩ x = 13

a: Ta có: \(x-35-120=0\)

\(\Leftrightarrow x-155=0\)

hay x=155

b: Ta có: \(310-\left(118-x\right)=217\)

\(\Leftrightarrow118-x=93\)

hay x=25

c: Ta có: \(156-\left(x+61\right)=82\)

\(\Leftrightarrow x+61=74\)

hay x=13

31 tháng 12 2021

a,

7x – 8 = 713

7x = 713 + 8

7x = 721

x = 721 : 7

x = 103.

31 tháng 12 2021

b,

2448:[119-(x-6)]=24

119-(x-6)= 2448 : 24

119-(x-6)= 102

x-6= 119-102

x-6= 17

x=17+6

x=23

Bài 3:

a: Ta có: \(23\left(42-x\right)=23\)

\(\Leftrightarrow42-x=1\)

hay x=41

b: Ta có: 15(x-3)=30

nên x-3=2

hay x=5

Bài 1: 

a: 32+89+68=100+89=189

b: 64+112+236=300+112=412

c: \(1350+360+650+40=2000+400=2400\)

ÔN TẬPBài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)a) 85: 5 + 25.4b) 34.15 + 34. 27 + 42. 66         c)             d)         e) 1 + 3 + 5 +…+ 99   Bài 2: Tìm  số tự nhiên x  biết:a) 25. (x – 15) = 150​b) 200 - (2x + 6) = 43              c) (13 – 5x)2 = 64              d)               e) (x – 1)10 = (x - 1)8Bài 3:1) Tìm các chữ số x, y biết:  chia hết cho cả 2; 5 và 92) Lớp 6A có 28 bạn nam và 20 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp...
Đọc tiếp

ÔN TẬP

Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)

a) 85: 5 + 25.4

b) 34.15 + 34. 27 + 42. 66

         c)    

         d) 

        e) 1 + 3 + 5 +…+ 99   

Bài 2: Tìm  số tự nhiên x  biết:

a) 25. (x – 15) = 150

​b) 200 - (2x + 6) = 43

              c) (13 – 5x)2 = 64

              d) 

              e) (x – 1)10 = (x - 1)8

Bài 3:

1) Tìm các chữ số x, y biết:  chia hết cho cả 2; 5 và 9

2) Lớp 6A có 28 bạn nam và 20 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia lớp thành từng nhóm sao cho các bạn nam và các bạn nữ được chia đều vào các nhóm. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?

Bài 4Tìm các số tự nhiên x sao cho:

a) x ∈ B(15) và 20 ≤  x  ≤ 50;​

b)  và 0 < x ≤ 60;

c) x ∈ Ư(40) và x > 15;​ 

d)  và  1< x <10

Bài 5: Tìm số tự nhiên x mà  và  x < 10 

Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết  và 150 < x < 300

Bài 7Tìm số tự nhiên n, biết:

a) n + 4  n

b) 3n + 6  n

c) n + 6  n + 2

d) n + 9  n + 3

e) 2n + 9  n + 2

f) 3n + 9  n + 1

Bài 8: Cho A = 11 + 112 + 113 + ... + 11100

a) Số A là số nguyên tố hay hợp số

b) Số a có phải là số chính phương không?

Bài 9: Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 2 và p + 10 cũng là các số nguyên tố

Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho 

a) (x + 2) ( y + 1) = 6

b) (x -1) (y-2) = 10

Bài 11. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.

Bài 12. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 1 học sinh. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.

Bài 13. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thiếu 2 học sinh. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.

Bài 14: Cho  Chứng tỏ rằng A chia hết cho 3

Bài 15: Cho  Chứng tỏ rằng A chia hết cho 31

Bài 16: Chứng tỏ rằng S = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 398 + 399 chia hết cho 10

1

a: =17+100

=117