compass là j
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- dụng cụ hình chữ V có hai nhánh nối nhau bằng một bản lề, dùng để vẽ hình tròn, đo khoảng cách trên bản đồ hoặc hải đồ.
- đi vòng quanh (cái gì)
- âm mưu, mưu đồ
- thực hiện, hoàn thành, đạt được
- knock: cú va chạm
- text book: sách giáo khoa
- compass: phạm vi
- science: khoa học
- notebook: sổ tay
knock : gõ cửa
text book : sách giáo khoa
compass : cái com - pa
science : khoa học
notebook : sổ tay / vở
_Study well_
You can buy eraser, compass, book in the mo____.
TL:
You can buy eraser, compass, book in the monday.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc “There is + a/ an + N”
Dịch: Có một chiếc bút chì, 1 chiếc compa, và 3 quyển sách trên giá.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc “There is + a/ an + N”
Dịch: Có một chiếc bút chì, 1 chiếc compa, và 3 quyển sách trên giá.
Would you please lend me a compass ?
=> May I ...........lend for you a compass...............................
Would you please lend me a compass ?
=> May I less foryou a compass
là viết TA của compa đấy, thế mà bạn cũng ko nhìn ra à???
Nghĩa 1 : La bàn
Nghĩa 2 : Compa
#English