K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 11 2018

Đáp án B

Giải thích:

To be used to N/V_ing: quen với

Used to V: từng làm gì (nay không còn nữa)

Dịch nghĩa: Cô ấy đã quen với nhà ga mỗi ngày nhưng sau đó cô ấy đột nhiên quyết định đi bộ.

18 tháng 1 2017

Đáp án : A

Used to V = đã từng thường xuyên làm gì trong quá khứ, mà giờ đã không còn. Be/get used to + Ving = trở nên quen với việc gì

 

5 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích:

to be with us: ở cùng, có mặt với chúng ta

to be for us: dành cho chúng ta

run on something: chạy bằng nhiên liệu gì

Dịch nghĩa: Trong tương lai, ôtô sẽ vẫn còn được dùng, nhưng thay vì xăng, chúng sẽ chạy bằng điện đến khí metan.

20 tháng 11 2017

Đáp án C

Giải thích:

A. ready-made: chuẩn bị sẵn

B. home-made: làm tại nhà

C. tailor-made: rất phù hợp

D. self-made: tự làm nên thành công, giàu có, không phải do được cho mà có.

Dịch nghĩa: Lan: Cô ấy có vẻ phù hợp với công việc này.

Hoa: Đúng Vậy. Ai cũng nghĩa cô ấy hoàn toàn phù hợp.

11 tháng 3 2018

Đáp án B

Dịch nghĩa: Xin lỗi vì đã tát bạn như vậy, chỉ vì tam trạng tôi đang tệ quá.

A. mind (n) ý nghĩ, đầu óc

B. mood: (n) tâm trạng

C. mentality: (n) tinh thần

D. manner: (11) cách thức, thái độ

Collocation: to be in goodfflad mood: tâm trạng tốt/tệ

6 tháng 6 2018

Đáp án D

Tobe used to Ving (quen với việc làm gì)

Dịch: Cô đã quen nghe nhạc lớn

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.8. She used to learn how to play the piano, but she doesn’t have much ………….. talent.     A. music                B. musical                C. musician                D. musically9. The company tried to …….… the public that they were not polluting the river.     A. convince                B. impress                C. examine                 D. urge10. The damage to their house...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

8. She used to learn how to play the piano, but she doesn’t have much ………….. talent.

     A. music                B. musical                C. musician                D. musically

9. The company tried to …….… the public that they were not polluting the river.

     A. convince                B. impress                C. examine                 D. urge

10. The damage to their house resulted ……………….. the fire.

     A. from B. in C. under           D. with

11. I’ll do the shopping when ………………….. the flat.

    A. I finish cleaning B. I finish to clean

    C. I’ll finish cleaning D. I’ll stop to clean

12. I don’t enjoy my job any more. I’m fed up ……………………… it.

     A. about B. with C. of D. from

13. My uncle is an actor. He ……………………… in several films.

     A. has appeared B. has been appearing

     C. was appearing D. had appeared

14. However fast he walked, we managed to …………………….. with him.

     A. catch on               B. keep up               C. carry on               D. hold up

15. They think their child gets a good ………………………. at his school.

     A. educate              B. educative                C. education     D. educator

16. “So you are a writer? How many books ………………………?”

     A. have you written B. have you been writing

     C. did you write D. were you writing

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

17. Jack: “I don’t think we should go to bed late.” - Jill: “…………………….”

     A. Neither do I          B. So do I           C. I don’t, neither         D. I think so, too

18. Kay: “Do you mind if I use your phone?” - John: “……………………….”

     A. Not at all. Help yourself. B. You can say that again.

     C. Sorry, I have no idea. D. Certainly, it’s true.

1
26 tháng 11 2021

8. She used to learn how to play the piano, but she doesn’t have much ………….. talent.

     A. music                B. musical                C. musician                D. musically

9. The company tried to …….… the public that they were not polluting the river.

     A. convince                B. impress                C. examine                 D. urge

10. The damage to their house resulted ……………….. the fire.

     A. from B. in C. under           D. with

11. I’ll do the shopping when ………………….. the flat.

    A. I finish cleaning B. I finish to clean

    C. I’ll finish cleaning D. I’ll stop to clean

12. I don’t enjoy my job any more. I’m fed up ……………………… it.

     A. about B. with C. of D. from

13. My uncle is an actor. He ……………………… in several films.

     A. has appeared B. has been appearing

     C. was appearing D. had appeared

14. However fast he walked, we managed to …………………….. with him.

     A. catch on               B. keep up               C. carry on               D. hold up

15. They think their child gets a good ………………………. at his school.

     A. educate              B. educative                C. education     D. educator

16. “So you are a writer? How many books ………………………?”

     A. have you written B. have you been writing

     C. did you write D. were you writing

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

17. Jack: “I don’t think we should go to bed late.” - Jill: “…………………….”

     A. Neither do I          B. So do I           C. I don’t, neither         D. I think so, too

18. Kay: “Do you mind if I use your phone?” - John: “……………………….”

     A. Not at all. Help yourself. B. You can say that again.

     C. Sorry, I have no idea. D. Certainly, it’s true.

14 tháng 3 2018

Đáp án C

Giải thích: Hành động “theo sát xe” và “không dừng kịp” đều ở quá khứ, vế kết quả cũng có cấu trúc would have Vpp, nên ta sử dụng câu điều kiện loại III.

If S had Vpp, S would have Vpp: dùng để giả sử hành động xảy ra trái với sự thật trong quá khứ.

Run into: đâm vào

Dịch nghĩa: Nếu tôi không bám theo chiếc ôtô kia quá sát thì tôi đã có thể kịp dừng lại thay vì đâm vào nó.

22 tháng 10 2017

Đáp án C.

A. Article(n): bài báo.

B. Space(n): chỗ trống.

C. Vacant(n): chỗ trống.

D. Spot (n): điểm.

Dịch nghĩa: Cô ấy thường đọc báo vào xem cột Việc cần người hằng ngày, nhưng cho tới giờ cô ấy vẫn chưa tìm được việc nào

2 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích:

exchange something for something: đổi cái này lấy cái kia

A. convert: chuyển đổi từ định dạng này sang định dạng khác (file)

B. exchange: trao đổi

C. replace a with b: thay thế a bằng b

D. interchange a with b: trao đổi (ý kiến, thông tin)

Dịch nghĩa: Tôi muốn đổi ô tô cũ để lấy cái mới hơn nhưng không đủ tiền.