Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Donald Trump is _______ President of _______ United States
A. the/ the
B. a/ Æ
C. the/ Æ
D. the/ an
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
- Mạo từ “the” đứng trước một số quốc gia như The United States, The United Kingdom, The Philippines,...
- The + N + of ....
E.g: The monitor of our class is very good.
NHƯNG không dùng “the” trước tước hiệu, chức danh
E.g: President Donald Trump
Đáp án A (Donald Trump là Tổng thống của nước Mỹ.)
Đáp án A
+Dùng mạo từ the trước tên chức vụ, chức danh (the president of…); tuy nhiên nếu chức vụ, chức danh đó đứng liền trước tên riêng thì ta không dùng mạo từ (eg: ta nói President Barack Obama chứ KHÔNG NÓI The president Barack Obama).
+Dùng mạo từ the trước đất nước có tập hợp của nhiều bang, quốc đảo, tiểu vương quốc (The United States, The Philipines…).
Dịch: Barack Obama là tổng thống của Hoa Kì.
C
No + N (danh từ ): không có cái gì
None of
=> Đáp án B sai vì không có “ of” sau “no”
Neither of + N : không có cái gì (dùng cho 2 đối tượng)
All of + N: tất cả
None of + N: không có cái gì ( dùng cho nhiều đối tượng)
=> Đáp án. C
Tạm dịch: Ở nước Mỹ, không có bang nào ngoại trừ Hawaii là đảo
Đáp án C.
A. gratify /’grætifai/ (v): làm thỏa mãn ai đó → it gratifies sb to do sth.
B. please sb: làm hài lòng ai
C. ingratiate /in’greiʃieit/ oneself with sb : làm cho ai đó mến mình
D. commend /kə’mend/ sb for/on sth/doing sth: khen ngợi ai đó
Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng lấy lòng tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và gây ấn tượng với cử tri Úc.
Đáp án C.
A. gratify / 'grætɪfaɪ/ (v): làm thoả mãn ai đó → it gratifies sb to do sth
B. please sb: làm hài lòng ai
C. ingratiate / ɪn'greɪ∫ieɪt / oneself with sb: làm cho ai đó men mình
D. commend /kə'mend/ sb for/ on sth/ doing sth: khen ngợi ai đó
Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng lấy lòng Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và gây ẩn tượng với cử tri Úc
Đáp án B
Cụm từ: vacation destination: (n) điểm đến du lịch
Departure: xuất phát
Target: mục tiêu
Connection: kết nối
Tạm dịch: Mexico là điểm đến du lịch phổ biến nhất cho khách du lịch đến từ Mỹ
Đáp án B.
Đáp án A “ Which” thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (thing) + WHICH + V + O; N (thing) + WHICH + S + V
Đáp án C “Who” thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHO + V + O
Đáp án D không phù hợp
“Where” thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho “there”: N (place) + WHERE + S + V (WHERE = ON / IN / AT + WHICH)
Dịch câu : Alaska, nơi anh trai tôi sống, là bang lớn nhất nước Mỹ.
Đáp án A
Kiến thức: rút gọn mệnh đề quan hệ The + số thứ từ ( first/ second/ third/ only) + noun + to Vo
Tạm dịch: Connectcut là bang thứ 5 trong số 13 bang đầu tiên phê duyệt Hiến pháp của nước Mỹ
Đáp án A