Hòa tan hoàn toàn F e 3 O 4 trong dung dịch H 2 S O 4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: F e , K N O 3 , K M n O 4 , B a C l 2 , N a O H , C u . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O.
Vì H2SO4 dư ⇒ X chứa FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4.
⇒ Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X gồm:
Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, NaOH, Cl2 và AgNO3
Đáp án D
Đáp án D
Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O.
Vì H2SO4 dư ⇒ X chứa FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4.
⇒ Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X gồm:
Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, NaOH, Cl2 và AgNO3
Đáp án D
Dung dịch X: FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4, H2O.
Những chấtphản ứng với dung dịch X là: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3.
Đáp án D
Chú ý:
NO3- trong môi trường H+ có tính oxi hóa như HNO3
Chọn D.
Dung dịch X gồm FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4 dư.
Chất phản ứng được với dung dịch X là Fe, KNO3, KMnO4, BaCl2, NaOH, Cu.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Fe3O4 + H+ -> (Fe2+, Fe3+, H+)
Các chất phản ứng với dung dịch trên là: Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, NaOH, Cl2, AgNO3.
Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl lấy dư:
PTHH: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Dung dịch Y gồm: AlCl3, MgCl2, FeCl2, HCl dư
Khí Z là H2
Chất rắn A là Cu
Cho A tác dụng với H2SO4 đặc nóng.
PTHH: Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Khí B là SO2
Cho B vào nước vôi trong lấy dư
PTHH: SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
Kết tủa D là CaSO3
Cho dung dịch NaOH vào Y tới khi kết tủa lớn nhất thì dừng lại.
PTHH: NaOH + HCl → NaCl + H2O
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl
2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl
2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl
Chất rắn E là: Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe(OH)2
Nung E trong không khí
Chất rắn G là Al2O3, MgO, Fe2O3
Đáp án D
F e 3 O 4 + 4 H 2 S O 4 loãng dư → F e S O 4 + F e 2 S O 4 3 + 4 H 2 O
Dung dịch X thu được có chứa: F e 2 + , F e 3 + , S O 4 2 - ; H +
Cả 6 chất đều tác dụng được với dung dịch X là: F e , K N O 3 , K M n O 4 , B a C l 2 , N a O H , C u .
Các phương trình minh họa
F e + 2 H + → F e 2 + + H 2
N O 3 - + 4 H + + 3 F e 2 + → 3 F e 3 + + N O + 2 H 2 O
M n O 4 - + 4 H + + 3 F e → 3 F e 3 + + M n O 2 ↓ + 2 H 2 O
B a 2 + + S O 4 2 - → B a S O 4 ↓
O H - + H + → H 2 O
C u + 2 F e 3 + → 2 F e 2 + + C u 2 +