K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2018

Kiểu hình mang hai tính trạng trội:

1/4aa×1/2B−×1/2D−+3/4A−× 1/2×1/2=7/16

Đáp án cần chọn là: A

1 tháng 3 2017

Đáp án A

Kiểu hình mang hai tính trạng trội:  1 4 a a   x   1 2 B -   x   1 2 D -   +   3 4 A -   x   C 2 1 x 1 2 x 1 2   =   7 16

12 tháng 12 2018

Đáp án D

Phép lai AaBbDd x AaBbD

Đời con mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là: A-B-dd + A-bbD + aaB-D- = 3 4 . 3 4 . 1 4 . 3 = 27 64

7 tháng 6 2019

Đáp án B

Khi mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn, với phép lai giữa các cá thể có kiểu gen AabbDd và AaBbDd thì xác suất thu được kiểu hình có ít nhất một tính trạng lặn = 1 - xác suất thu được kiểu hình mang toàn tính trội

4 tháng 6 2017

Đáp án A

Phép lai AaBbDd x AabbDD = (Aa x Aa)(Bb x bb)(Dd x DD)

Aa x Aa cho đời con 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình

Bb x bb cho đời con 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình

Dd x Dd cho đời con 2 loại kiểu gen, 1 loại kiểu hình

→ Phép lai AaBbDd x AabbDD cho đời con 3.2.2 = 12 loại kiểu gen, 2.2.1 = 4 loại kiểu hình

20 tháng 5 2018

Đáp án D

 Một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn → đời con có 2× 2× 2=8 kiểu hình, số kiểu gen là 3× 3 × 3=27 kiểu gen

11 tháng 12 2018

Đáp án D

Một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn → đời con có 2× 2× 2=8 kiểu hình, số kiểu gen là 3× 3 × 3=27 kiểu gen.

27 tháng 5 2019

Đáp án C

Aa x Aa => 3/4 T + 1/4 L

tương tự Dd x Dd

Bb x bb => 1/2T +1/2L

Vậy TH 2 lặn + 1 trội = 3/4T .1/2L .1/4L .2C1 + 1/4L.1/2T.1/4L = 7/32

TH 3 lặn = 1/4.1/2.1/4 = 1/32

Cộng 2 TH lại = 1/4

22 tháng 6 2021

F1 : AaBbDD   x    AabbDd

Xét từng cặp tính trạng :

F1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3A- : 1aa )

F1 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb (1/2 B- : 1bb )

F1 : DD x Dd -> 1/2 DD : 1/2 Dd 100% D-

TLKG : 1/16 AABbDD : 1/16 AABbDd : 1/16 AAbbDD : 1/16 AAbbDd : 2/16 AaBbDD : 2/16 AaBbDd : 2/16 AabbDD : 2/16 AabbDd : 1/16 aaBbDD : 1/16 aaBbDd : 1/16 aabbDD : 1/16 aabbDd

TLKH : dựa vào TLKG

Tỉ lệ KH A-B-D- : 3/4 . 1/2 . 1 = 3/8

Tỉ lệ KG AaBbDd : 2/4 . 1/2 . 1/2 = 1/8