Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She was the child of a broken marriage
A. broken
B. disastrous
C. happy
D. failed
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch: Tôi có một kí ức mơ hồ về việc đã từng gặp ông ta khi tôi còn bé.
vague (adj): không rõ ràng, mơ hồ >< apparent (adj): rõ ràng
Chọn D
Các phương án khác:
A. ill-defined (adj): không được định nghĩa một cách rõ ràng
B. indistinct (adj): không riêng biệt, không rõ ràng
C. imprecise (adj): không chính xác
Đáp án A
Vague (a) mơ hồ
A. Clear (a) rõ ràng
B. Indistinct (a) không rõ ràng, phảng phất, lờ mờ
C. Imprecise (a) không chính xác, không đúng
D. Ill – defined (a) không rõ ràng, mập mờ
Đáp án A là đối lập nghĩa nhất
Đáp án : B
Critical of smb/smt = chỉ trích ai/ cái gì; supportive = ủng hộ
Đáp án : C
Từ dòng 9 đoạn 2: In many Asian cultures, for example, children are taught to control emotional responses - especially negative ones
Tạm dịch: Việc hỏi người Mỹ những câu hỏi về tuổi tác, kết hôn hoặc lương rất bất lịch sự.
discourteous (adj): bất lịch sư >< polite (adj): lịch sự
Chọn B
Các phương án khác:
A. impolite (adj): bất lịch sự
C. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được
D. rude (adj): thô lỗ
Đáp án : B
To be disgusted at smt = Chán ghét cái gì >< To be delighted at smt = Vui vì cái gì
C
A. Broken: tan vỡ
B. Disastrous: thảm khốc, bất hạnh
C. Happy: hạnh phúc
D. Failed: thất bại
ð Broke: tan vỡ > < Happy: hạnh phúc
ð Đáp án C
Tạm dịch: Cô ấy là một đứa trẻ của một cuộc hôn nhân tan vỡ