K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2019

Đáp án B

Giải thích:

A. in order that + mệnh đề: để

B. lest S + V (nguyên thể): để tránh việc gì xảy ra

C. whereas: trong khi

D. in case: trong trường hợp, phòng trừ

lestin case đều có nghĩa tương đương nhau nhưng lest thì có động từ nguyên thể theo sau, còn in case thì động từ vẫn phải chia bình thường. Ở đây chủ ngữ là she mà động từ decide ở nguyên thể nên ta dùng lest.

Dịch nghĩa. Tôi sẽ đối tốt với cô ấy để tránh việc cô ấy quyết định bỏ tôi.

24 tháng 6 2019

Đáp án A

Câu này in đi với advance ( in advance = trước)

26 tháng 5 2018

Đáp án C

Cụm từ « in advance » : trước

Tạm dịch : cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi việc

19 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. write (v): viết                                                     B. tell (v): bảo

C. state (v): tuyên bố                                              D. record (v): ghi âm

Tạm dịch: Trong bài báo hôm nay, có tuyên bố rằng sẽ sớm có một Chính phủ mới.

8 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích:

Adj/ adv as/ though S V: mặc dù ai đó thế nào

Dịch nghĩa: Mặc dù cô ấy còn thiếu kinh nghiệm, cô ấy có thể biết cách hoạt động hệ thống đó.

14 tháng 10 2018

Đáp án D

Giải thích:

A. confined: (adj) tù túng

B. disclose: (v) hé lộ

C. confess: (v) thổ lộ

D. confide: (v) giãi bày, kể chuyện thầm kín

confide in somebody: tâm sự với ai vì thấy rằng họ có thể tin tưởng được

Dịch nghĩa. Anh ấy kể chuyện với tôi vì hiểu rằng tôi sẽ không nói cho ai khác nữa.

10 tháng 12 2018

Đáp án B

Giải thích:

Lend somebody a hand = help: giúp một tay

Dịch nghĩa: Người bán hàng sẵn sàng giúp tôi một tay. Cô ấy rất tốt.

6 tháng 11 2017

Đáp án C

Cấu trúc: Thức giả định

S1+ demand/ insist/require/ request/ suggest/ recommend that + S2 + Vo

It’s imperative/ important/ necessary/ essential that S + Vo

Câu này dịch như sau: Cô ấy yêu cầu rằng cô ấy được phép gặp con trai trong tù.

22 tháng 10 2019

Đáp án C

Giải thích:

To be back: quay trở lại

Dịch nghĩa. Helen đã ra ngoài rồi, cô ấy sẽ không quay trở lại cho đến tận nửa đêm.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

19 tháng 4 2019

Đáp án C

Dịch đề: Người đàn ông đeo gang tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.

Cấu trúc: in order to + V = so that + clause: để (chỉ mục đích ca hành động)

Dịch: Người đàn ông đeo găng tay để ông ấy sẽ không để lại dấu vân tay nào.