K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2017

Đáp án là A

Kiến thức: Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ

Much as + S + V = Although S + V + much: mặc dù

Despite + Ving/ noun: mặc dù

Câu này dịch như sau: Cho dù mình thích bạn nhiều thế nào đi nữa, mình không thể để bạn làm điều bạn thích được

5 tháng 10 2017

Đáp án là D

Get back: trở lại

Recharge: nạp lại [ năng lượng]

Take up: chiếm lấy/ bắt đầu [ một sở thích]

Change: thay đổi

Cụm từ: Recharge one‟s batteries [ nghỉ ngơi để hồi sức]

Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ bạn cần một kỳ nghỉ để nghỉ ngơi lấy lại sức

31. _____ I love you, I can’t let you do whatever you like.A. Whatever            B. Whether     C. Despite          D. Much as32. Busy _____ he was, Bob’s father still played with him.A. like        B. though          C. although    D. however33. _____, Sue couldn’t get the door open.A. Even though she tries hard              B. Despite she triedC. Try hard as she might                      D. Hard as she tries34. The plan for a new office tower went ahead _____ local opposition.A. regardless...
Đọc tiếp

31. _____ I love you, I can’t let you do whatever you like.

A. Whatever            B. Whether     C. Despite          D. Much as

32. Busy _____ he was, Bob’s father still played with him.

A. like        B. though          C. although    D. however

33. _____, Sue couldn’t get the door open.

A. Even though she tries hard              B. Despite she tried

C. Try hard as she might                      D. Hard as she tries

34. The plan for a new office tower went ahead _____ local opposition.

A. regardless of           B. because of         C. even though    D. yet

35. Although born in Germany, _____ a citizen of the United States in 1940.

A. but Albert Einstein became                 B. that Albert Einstein became

C. Albert Einstein became                       D. since became Albert Einstein

36. Kimberly missed the meeting without a good reason _____ she had been told that it was critical that she be there.

A. despite         B. despite the fact that          C. even             D. however

37. _____ many times I read my essays before handing them into the teacher, she always finds spelling mistakes in them.

A. Much as           B. However             C. No matter            D. More than

38. _____ how carefully you drive, you may still have a few minor accidents in the city traffic.

A. Even if            B. No matter         C. Whenever          D. Although

39. _____ she says, we won’t believe her any more.

A. However        B. Whatever            C. Wherever         D. Whoever

40. Though _____, they have now been estranged from each other due to some regrettable misunderstandings.

A. were formerly close friends               B. they are formerly close friends

C. to be formerly close friends               D. formerly close friends

1
14 tháng 10 2021

31. D

32. B

33. C

34. C

35. C

36. B

37. B

38. B

39. B

40. B

21 tháng 4 2017

Đáp án là B

Kiến thức: Cụm động từ

Make a complaint about sth: phàn nàn về cái gì

Dislike: không thích

Complaint: phàn nàn

Trouble: lo lắng

Discontent: không hài lòng

Câu này dịch như sau: Nếu bạn muốn phàn nàn về thức ăn, tôi sẵn sàng lắng nghe

6 tháng 10 2019

Đáp án là D.

some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số

all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả

any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]

no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không

Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]

Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông

13 tháng 2 2018

Đáp án D

Much as + S + V = Although + S + V: Mặc dù

3 tháng 7 2019

Đáp án D

21 tháng 9 2018

Đáp án D

Much as + S + V = Although + S + V: Mặc dù

22 tháng 5 2019

Đáp án là B

Various: đa dạng

Alternative: thay thế

Replacing: thay thế

Changing: thay đổi

Cụm danh từ: alternative fuels [ nhiên liệu thay thế]

Câu này dịch như sau: Năng lượng mặt trời được xem như là một loại nguồn nhiên liệu thay thế.

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes the sentence. 6. Would you like to go to the concert? – “_____. I have a lot of homework to do.” A. All right, let me see B. I’d love to, but I can’t C. No, not at all D. I don’t think so 7. “May I borrow your newspaper?” - ______” A. That’s a good idea B. It doesn’t matter C. Sure. Here you are D. It’s my pleasure 8. You shouldn’t’ spend too _____ time playing computer games. A. much B. few C. many D. little 9. “_____ will clean...
Đọc tiếp

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes the sentence. 6. Would you like to go to the concert? – “_____. I have a lot of homework to do.” A. All right, let me see B. I’d love to, but I can’t C. No, not at all D. I don’t think so 7. “May I borrow your newspaper?” - ______” A. That’s a good idea B. It doesn’t matter C. Sure. Here you are D. It’s my pleasure 8. You shouldn’t’ spend too _____ time playing computer games. A. much B. few C. many D. little 9. “_____ will clean the classroom tomorrow?” – “Peter and Mike.” A. What B. Who C. When D. Why 10. “_____ is it from here to school?” – “About two kilometers.” A. How far B. How high C. How long D. How often 11. Minh _____ television last night. A. watches B. watchs C. watching D. watched 12. She works hard from morning _____ night. A. in B. at C. till D. before 13. Liz is _____ than her sister. A. beautifulest B. more beautiful C. beautifuller D. most beautiful 14. _____ late! A. No B. Don’t be C. Aren’t D. Not be 15. Would you like some coffee? A. Yes, please B. Of course C. No, thanks D. Both A and C are correct

2
25 tháng 3 2022

Giups đi mình tick cho 

Cả học vào tick

 

 

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes the sentence. 6. Would you like to go to the concert? – “_____. I have a lot of homework to do.” A. All right, let me see B. I’d love to, but I can’t C. No, not at all D. I don’t think so 7. “May I borrow your newspaper?” - ______” A. That’s a good idea B. It doesn’t matter C. Sure. Here you are D. It’s my pleasure 8. You shouldn’t’ spend too _____ time playing computer games. A. much B. few C. many D. little 9. “_____ will clean the classroom tomorrow?” – “Peter and Mike.” A. What B. Who C. When D. Why 10. “_____ is it from here to school?” – “About two kilometers.” A. How far B. How high C. How long D. How often 11. Minh _____ television last night. A. watches B. watchs C. watching D. watched 12. She works hard from morning _____ night. A. in B. at C. till D. before 13. Liz is _____ than her sister. A. beautifulest B. more beautiful C. beautifuller D. most beautiful 14. _____ late! A. No B. Don’t be C. Aren’t D. Not be 15. Would you like some coffee? A. Yes, please B. Of course C. No, thanks D. Both A and C are correct