From the four words or phrases (A, B, C or D), choose the one that best completes the sentence
_______I love you, I can’t let you do whatever you like.
A. Much as
B. Whatever
C. Whether
D. Despite
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D
Get back: trở lại
Recharge: nạp lại [ năng lượng]
Take up: chiếm lấy/ bắt đầu [ một sở thích]
Change: thay đổi
Cụm từ: Recharge one‟s batteries [ nghỉ ngơi để hồi sức]
Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ bạn cần một kỳ nghỉ để nghỉ ngơi lấy lại sức
Đáp án là B
Kiến thức: Cụm động từ
Make a complaint about sth: phàn nàn về cái gì
Dislike: không thích
Complaint: phàn nàn
Trouble: lo lắng
Discontent: không hài lòng
Câu này dịch như sau: Nếu bạn muốn phàn nàn về thức ăn, tôi sẵn sàng lắng nghe
Đáp án là D.
some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số
all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả
any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]
no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không
Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]
Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông
Đáp án là B
Various: đa dạng
Alternative: thay thế
Replacing: thay thế
Changing: thay đổi
Cụm danh từ: alternative fuels [ nhiên liệu thay thế]
Câu này dịch như sau: Năng lượng mặt trời được xem như là một loại nguồn nhiên liệu thay thế.
III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes the sentence. 6. Would you like to go to the concert? – “_____. I have a lot of homework to do.” A. All right, let me see B. I’d love to, but I can’t C. No, not at all D. I don’t think so 7. “May I borrow your newspaper?” - ______” A. That’s a good idea B. It doesn’t matter C. Sure. Here you are D. It’s my pleasure 8. You shouldn’t’ spend too _____ time playing computer games. A. much B. few C. many D. little 9. “_____ will clean the classroom tomorrow?” – “Peter and Mike.” A. What B. Who C. When D. Why 10. “_____ is it from here to school?” – “About two kilometers.” A. How far B. How high C. How long D. How often 11. Minh _____ television last night. A. watches B. watchs C. watching D. watched 12. She works hard from morning _____ night. A. in B. at C. till D. before 13. Liz is _____ than her sister. A. beautifulest B. more beautiful C. beautifuller D. most beautiful 14. _____ late! A. No B. Don’t be C. Aren’t D. Not be 15. Would you like some coffee? A. Yes, please B. Of course C. No, thanks D. Both A and C are correct
Đáp án là A
Kiến thức: Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ
Much as + S + V = Although S + V + much: mặc dù
Despite + Ving/ noun: mặc dù
Câu này dịch như sau: Cho dù mình thích bạn nhiều thế nào đi nữa, mình không thể để bạn làm điều bạn thích được