Cho axit fomic tác dụng với các chất : KOH, N H 3 , CaO, Mg, Cu, N a 2 C O 3 , N a 2 S O 4 , C H 3 O H , C 6 H 5 O H . Số phản ứng xảy ra là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
[Bạn tự cân bằng nhé]
HCl + Cu ---> CuCl2 + H2
HCl + Fe ---> FeCl2 + H2
HCl + Mg ---> MgCl2 + H2
HCl + NaOH ---> NaCl + H2O
HCl + SiO2 ---> SiCl4 + H2O
HCl + CaO ---> CaCl2 + H2OHCl + FeO ---> FeCl2 + H2O
HCl + Fe3O4 ---> FeCl3 + H2O
HCl + CuO ---> CuCl2 + H2O
HCl + C ---> (cái này mik không biết)
HCl + Cu(OH)2 ---> CuCl2 + H2O
HCl + Fe(OH)2 ---> FeCl2 + H2O
HCl + ZnO ---> ZnCl2 + H2O
[Bạn tự cân bằng nhé]
H2SO4 (l) + Cu ---> Không phản ứng
H2SO4 (l) + Fe ---> FeSO4 + H2
H2SO4 (l) + Mg ---> MgSO4 + H2
H2SO4 (l) + Ag --->
H2SO4 (l) + 2NaOH ---> Na2SO4 + H2O
H2SO4 (l) + KOH ---> K2SO4 + H2O
H2SO4 (l) + SiO2 ---> H2O + Si(SO4)2
H2SO4 (l) + CaO ---> CaSO4 + H2O
H2SO4 (l) + FeO ---> FeSO4 + H2O
H2SO4 (l) + Fe3O4 ---> Fe2(SO4)3 + H2O
H2SO4 (l) + CuO ---> CuSO4 + H2O
H2SO4 (l) + Cu(OH)2 ---> CuSO4 + H2O
H2SO4 (l) + Fe(OH)2 ---> FeSO4 + H2O
H2SO4 (l) + ZnO ---> ZnSO4 + H2O
a;
2KOH + CO2 -> K2CO3 + H2O
2KOH + H2SO4 -> K2SO4 + 2H2O
FeSO4 + 2KOH -> Fe(OH)2 + K2SO4
Al2O3 + 2KOH -> 2KAlO2 + H2O
b;
Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
a) Chất tác dụng với KOH gồm: CO2 , H2SO4, FeSO4, Al2O3
PT1: CO2 + 2KOH->K2CO3 + H2O
PT2: 2KOH + H2SO4 -> K2SO4 + 2H2O
pt3: FeSO4 + KOH-> Fe(OH)2 + K2CO3
pt4: Al2O3 + 2KOH -> 2KAlO2 + H2O
b) Chất tác dụng với HCl gồm: Al2O3 , Mg
pt: Al2O3 + 6HCl-> 2AlCl3 + 3H2O
pt: Mg +2HCl -> MgCl2 +H2
Câu 32: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO 3 - > 2KCl + O 2 B. SO 3 +H 2 O - > H 2 SO 4
C. Fe 2 O 3 + 6HCl - >2FeCl 3 +3 H2O D. Fe 3 O 4 + 4H 2 -> 3Fe + 4H 2 O
Câu 33: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O
B. Mg +2HCl -> MgCl 2 +H 2
C. Ca(OH) 2 + CO 2 -> CaCO 3 +H 2 O
D. Zn + CuSO 4 ->ZnSO 4 +Cu
Câu 34: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử:
A. CaO + H 2 O - >Ca(OH) 2 B. CaCO 3 - > CaO + CO 2
C. CO 2 + C - > 2CO D. Cu(OH) 2 - > CuO + H 2 O
Câu 35: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá- khử ?
A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O
B. 2FeO + C -> 2Fe + CO 2
C. Fe 2 O 3 + 2Al - > 2Fe + Al 2 O 3
D. CaO + CO 2 -> CaCO 3
Câu 36: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
A. Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh
B. Chất khí làm đục nước vôi trong
C. Dung dịch có màu xanh
D. Không có hiện tượng gì
Câu 37: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá
đỏ:
A. H 2 O B. HCl C. NaOH D. Cu
Câu 38: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit
H 2 SO 4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 1,12lít khí H 2 (đktc) phải dùng kim loại
nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. Mg và H 2 SO 4 B. Mg và HCl C. Zn và H 2 SO 4 D. Zn và HCl
Câu 39: Có những chất rắn sau: CaO, P 2 O 5 , MgO, Na 2 SO 4 . Dùng những thuốc thử nào
để có thể phân biệt được các chất trên?
A. Dùng axit và giấy quì tím B. Dùng axit H 2 SO 4 và phenolphtalein
C. Dùng H 2 O và giấy quì tím D. Dùng dung dịch NaOH
a.) Các chất tác dụng được với nước là : CO2 , P2O5 , SO3 , SO2 , CaO , N2O5
b.) Các chất tác dụng được với ddHCl và ddH2SO4 là : Mg , CuO , Fe(OH)3 , Ba(OH)2 , Na2CO3 , Cu(NO3)2 , Fe2O3 , Ba(NO3)2 , CaO , CaCO3
c.) Những chất tác dụng được với NaOH là : CO2 , P2O5 , SO3 , Cu(NO3)2 , SO2 , N2O5
d.) Những chất tác dụng được với ddCuSO4 là : Fe(OH)3 , Na2CO3 , Ba(NO3)2 , CaCO3
- dd HCl: Al2O3, dd Ca(OH)2, Al, Mg, BaO, dd KOH
- dd H2SO4 loãng: Al2O3, dd Ca(OH)2, Al, Mg, BaO, dd KOH
- dd Ca(OH)2: SO2, N2O5, Al2O3, Al, dd FeSO4
- dd KOH: SO2, N2O5, Al2O3, dd FeSO4, Al
- dd FeSO4: Mg, Al
- BaO: SO2, N2O5
Câu 7
-Chất nào tác dụng với dung dịch HCl?;
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
- TD vs Dung dịch NaOH?
\(Cu\left(NO_3\right)_3+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaNO_3\)
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
- Td vs dung dịch AgNO3:
\(2AgNO_3+CuO\rightarrow Ag_2O+Cu\left(NO_3\right)_2\)
Câu 8
a)
Mg(OH)2 - magie hidroxit- bazo
HCl - axit clohidric- axit
CaO- canxi oxit- oxit bazo
CO2- cacbon đioxit- oxit axit
AgNO3- bạc nitrat- muối
b) Các chất nào tác dụng được với nhau từng đôi một:
Mg(OH)2và HCl: \(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)
HCl, CaO: \(2HCl+CaO\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
CaO, CO2: \(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
AgNO3 và HCl: \(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
Bài 6:
+ dd H2SO4
Mg+H2SO4--->MgSO4+H2
MgO+H2SO4--->MgSO4+H2O
+dd Ba(OH)2
Ba(OH)2+MgCl2--->Mg(OH)2+BaCl2
Ba(OH)2+MgSO4--->Mg(OH)2+BaSO4
+dd AgNO3
Cu+2AgNO3--->2Ag+Cu(NO3)2
Bài 7:
+dd HCl
CuO+2HCl--->CuCl2+H2O
+dd NaOH
SO2+2NaOH--->Na2SO3+H2O
SO2+NaOH--->NaHSO3
+dd AgNO3
Cu+2AgNO3---.>Cu(NO3)2+2Ag
Cu(OH)2+2AgNO3--->2AgOH+Cu(NO3)2
Bài 8:
a) oxit axit: CO2: canxi đioxit
oxit bazo: CaO: canxi oxit
axit : HCl : axit clohidric
bazo:Mg(OH)2: magie oxit
Muối: AgNO3: bạc nitrat
b) HCl+CaO---->CaCl2+H2O
CaO+CO2---->CaCO3
dung dịch axit axetic tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
a. Cu, MgO,Na2SO4
B. KOH,Na2SO3,Cu
C. Na2SO4,Mg,KOH
D. Mg,NaOH,CaCO3
-----
giải thích: Câu a không tác dụng với Cu và Na2SO4 , câu b không tác dụng với Cu , câu c thì không tác dụng với Na2SO4.
Câu d:
2 CH3COOH+ Mg -> (CH3COO)2Mg + H2
CH3COOH + NaOH -> CH3COONa + H2O
2 CH3COOH + CaCO3 -> (CH3COO)2Ca + H2O + CO2
=> CHỌN D