We are surprised to hear that Rose and Jack have ________. They seemed very happy together when I saw them last in Hanoi.
A. ended up
B. been separating
C. split up
D. finished up
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
split up: chấm dứt mối quan hệ
end up: kết luận, kết thúc
separate: tách rời, riêng rẽ
finish up: hoàn thành
Dịch: Chúng tôi ngạc nhiên khi nghe rằng Rose và Jack đã cắt đứt mối quan hệ, Họ dường như rất hạnh phúc bên nhau khi tôi thấy họ ở Hanoi
1. She is a friendly person. She gets ____ all her neighbors.
A. up well with B. down well with C. on well with D. off with
2. Jack and Linda ____ last week. They just weren't happy together.
A. ended up B. finished off C. broke into D. broke up
3. Brian asked Judy ____ to dinner and a movie.
A. out B. on C. for D. of
4. Her contract ____ in two months, so she's looking for another job.
A. runs down B. runs out C. goes out D. goes away
5. I'm not sure my brother will ever get married because he hates the feeling of being ____
A. tied in B. tied down C. tied up D. tied in with
6. It's a small lamp, so it doesn't ____ off much light.
A. cast B. give C. shed D. spend
7. When I joined the army, I found it difficult to ____ out orders from my superiors, but I soon got
used to it.
A. call B. carry C. miss D. take
8. If too many species ____ out, it will upset the ecosystem.
A. disappear B. die C. go D. extinct
9. It is very important for a film or a company to keep ____ the changes in the market.
A. pace of B. track about C. touch with D. up with
10. I'm saving all my pocket money ____ to buy a new PlayStation.
A. out B. down C. up D. away
11. The effect of the painkiller is ____ and I begin to feel the soreness again.
A. turning out B. doing without C. fading away D. wearing off
12. Children should be taught that they have to ____ everything after they use it.
A. put away B. pick off C. collect up D. catch on
13. I can't walk in these high-heeled boots. I keep ____
A. falling off B. falling back C. falling over D. falling out
14. People are advised to ____ smoking because of its harm to their health.
A. cut down B. cut off C. cut in D. cut down on
15. It took Ted a long time to get ____ the breakup of his marriage.
A. over B. across C. along with D. through
16. The smell of the sea ____ his childhood.
A. took him in B. took after
C. took him back to D. took it for granted
17. Despite all the interruptions, he ____ with his work.
A. pressed on B. held on C. stuck at D. hung out
18. The new office block ____ well with its surroundings.
A. blends in B. stands out C. shapes up D. sets off
19. It's a serious operation for a woman as old as my grandmother. She's very frail. I hope she ____
A. gets over B. comes round C. pulls through D. stands up
20. It was very difficult to ____ what he was saying about the noise of the traffic.
A. pick up B. make up C. turn out D. make out
Đáp án:
Very quickly
Dịch bài đọc:
Cuối tuần trước, tôi đã đi đến sở thú với các bạn cùng lớp. Chúng tôi đã thấy rất nhiều động vật. Đầu tiên, chúng tôi thấy những con voi. Chúng rất to. Họ di chuyển chậm và lặng lẽ. Sau đó, chúng tôi thấy những con chuột túi. Tôi thích xem chúng vì chúng nhảy rất cao và chạy rất nhanh. Cuối cùng, chúng tôi đã đến gặp những con khỉ. Họ trông buồn cười. Họ vung từ cây này sang cây khác mọi lúc. Họ nhảy lên nhảy xuống trên cây rất nhanh. Chúng tôi đã có một thời gian thực sự tốt.
1 The elephants were very big
2 They moved slowly and quietly
3 The kangaroos jumped very high and ran quickly
4 They monkeys were funny
5 They jumped up and down on the trế very quickly
Đáp án:
Funny
Dịch bài đọc:
Cuối tuần trước, tôi đã đi đến sở thú với các bạn cùng lớp. Chúng tôi đã thấy rất nhiều động vật. Đầu tiên, chúng tôi thấy những con voi. Chúng rất to. Họ di chuyển chậm và lặng lẽ. Sau đó, chúng tôi thấy những con chuột túi. Tôi thích xem chúng vì chúng nhảy rất cao và chạy rất nhanh. Cuối cùng, chúng tôi đã đến gặp những con khỉ. Họ trông buồn cười. Họ vung từ cây này sang cây khác mọi lúc. Họ nhảy lên nhảy xuống trên cây rất nhanh. Chúng tôi đã có một thời gian thực sự tốt.
Đáp án:
Very high, quickly
Cuối tuần trước, tôi đã đi đến sở thú với các bạn cùng lớp. Chúng tôi đã thấy rất nhiều động vật. Đầu tiên, chúng tôi thấy những con voi. Chúng rất to. Họ di chuyển chậm và lặng lẽ. Sau đó, chúng tôi thấy những con chuột túi. Tôi thích xem chúng vì chúng nhảy rất cao và chạy rất nhanh. Cuối cùng, chúng tôi đã đến gặp những con khỉ. Họ trông buồn cười. Họ vung từ cây này sang cây khác mọi lúc. Họ nhảy lên nhảy xuống trên cây rất nhanh. Chúng tôi đã có một thời gian thực sự tốt.
Đáp án C
split up: chấm dứt mối quan hệ end up: kết luận, kết thúc
separate: tách rời, riêng rẽ finish up: hoàn thành
Dịch: Chúng tôi ngạc nhiên khi nghe rằng Rose và Jack đã cắt đứt mối quan hệ, Họ dường như rất hạnh phúc bên nhau khi tôi thấy họ ở Hanoi.