Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This test is _______ easy! I didn’t even study, but I will get a high score.
A. ridiculously
B. highly
C. deeply
D. strongly
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C
“must have done st”: nhận định một việc đã xảy ra trong quá khứ
Đáp án là D.
Lời ước: lùi thì , hành động này xảy ra ở quá khứ-> lùi thì thành quá khứ hoàn thành
Chọn A
A. character(n): nhân vật
B. figures(v): ngoại hình nhân vật
C. people(n): con người
D. person(n): một người
Dịch câu: Tình tiết của cuốn tiểu thuyết thú vị, nhưng tôi không thấy các nhân vật trong đó thú vị cho lắm.
Đáp án D
Ngữ cảnh trong câu là ở quá khứ “but I didn’t want to risk it”, và theo nghĩa của câu nó mang tính chất là suy đoán trong quá khứ, nên ta dùng Could have + V_ed/ Vpp: diễn tả sự suy đoán có thể làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Tôi đã có thể nhìn trộm đề thi trên bàn của thầy Gregson nhưng tôi đã không muốn mạo hiểm
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
pose a risk to + O: gây ra rủi ro cho ai/ cái gì
Tạm dịch: Tôi không nghĩ rằng trò chơi này sẽ đem lại rủi ro cho người chơi nhưng tôi đã nhầm.
Chọn A
Đáp án : A
Tính từ đuôi “ing” => chủ động; tính từ đuôi “ed” => bị động
Boring = đáng buồn; interesting = thú vị;
Bored = cảm thấy buồn (bị làm cho buồn); interested = cảm thấy thú vị (được điều gì đó gây hứng thú)
Đáp án D.
Câu điều kiện II diễn tả một điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If + S + V(quá khứ), S + would + V(nguyên thể).
Dịch: Nếu tuần tới tôi không phải thi thì tôi sẽ đi cắm trại với cậu.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
resolution (n): quyết định, cách giải quyết salutation (n): lời chào
wish (n): mong muốn pray (v): cầu nguyện
Sau sở hữu cách “’s” cần một danh từ.
Tạm dịch: Quyết định năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.
Chọn A
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. ridiculously (adv): một cách nực cười
B. highly (adv): cực kì
C. deeply (adv): một cách sâu sắc
D. strongly (adv): một cách mạnh mẽ
ridiculously easy: dễ một cách khó tin
Tạm dịch: Bài kiểm tra này dễ một cách khó tin. Tôi thậm chí đã không học, nhưng tôi sẽ đạt điểm cao.