Mark the letter A, B, C or D on your answ er sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
The council demolished it.
A. started
B. did
C. made
D. construct
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
A. started: bắt đầu.
B. did: làm.
C. made: chế tạo.
D. construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.
Dịch câu: Hội đồng đã phá hủy nó.
Đáp án D.
A. started: bắt đầu.
B. did: làm.
C. made: chế tạo.
D. construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.
Dịch câu: Hội đồng đã phá hủy nó.
Đáp Án D.
A. started: bắt đầu.
B. did: làm.
C. made: chế tạo.
D. construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.
Đáp án B.
A. enhanced: nâng cao.
B. compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.
C. contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.
D. incorporated: kết hợp.
Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.
Đáp án B.
A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt
B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.
C. disciplined: có kỷ luật.
D. unconscious: bất tỉnh.
Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.
Đáp án C.
A. put down: đặt xuống.
B. turn down: từ chối.
C. slow down: chậm lại >< speed up: vội vã, nhanh lên.
D. lie down: nằm xuống.
Dịch câu: Chúng ta nên nhanh lên nếu chúng ta muốn đến đó kịp lúc
Đáp án C.
A. put down: đặt xuống.
B. turn down: từ chối.
C. slow down: chậm lại >< speed up: vội vã, nhanh lên.
D. lie down: nằm xuống.
Dịch câu: Chúng ta nên nhanh lên nếu chúng ta muốn đến đó kịp lúc.
Đáp án C.
A. put down: đặt xuống.
B. turn down: từ chối.
C. slow down: chậm lại >< speed up: vội vã, nhanh lên.
D. lie down: nằm xuống.
Dịch câu: Chúng ta nên nhanh lên nếu chúng ta muốn đến đó kịp lúc.
Đáp án B
A. disgusted: ghê tởm
B. puzzled: bối rối = bewildered: hoang mang
C. upset: buồn bã
D. angry: tức giận
Dịch câu: Người bán hàng cảm thấy hoang mang bởi hành vi người khách hàng.
Đáp án D.
A. started: bắt đầu.
B. did: làm.
C. made: chế tạo.
D. construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.
Dịch câu: Hội đồng đã phá hủy nó.