Choose the word that best fit each of the following sentences.
He won't be happy if you ______ come!
A. don't
B. haven't
C. didn't
D. won't
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.
Dịch: Cô ấy sẽ đến gặp bạn nếu cô ấy có địa chỉ của bạn.
1. He asked me why ___________ to the meeting.
A. didn't I come B. don't I come C. you didn't come D. I hadn't come
2. She reminded me to come on time for the party ____________.
A. tomorrow evening B. the day after tomorrow C. in two days' time D. next weekend
3. Tom said that he _________ with a friend at 9 o'clock the night before.
A. is staying B. was staying C. has been staying D. had been staying
4. Peter said that if he _________ rich he ________ a lot.
A. is-will travel B. was-would travel C. had been-would have travelled D. was-will travel
5. I asked him whose car ________ the previous night.
A. he had borrowed B. had he borrowed C. he borrowed D. did he borrow
6. They asked me _________ in London then.
A. is my brother working B. if my brother is working C. was my brother working D. if my brother was working
7. He asked the children _________ too much noise.
A. not to make B. not making C. don't make D. if they don't make
8. The woman asked ___________ get lunch at school.
A. can the children B. whether the children could C. if the children can D. could the children
9. Laura said that when she ___________ to school she saw an accident.
A. was walking B. has walked C. had been walking D. has been walking
10. Julia said that she _______ there at noon.
A. is going to be B. was going to be C. will be D. can be
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.
Dịch: Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ là một con chim bồ câu.
Đáp án: A
Giải thích: tobe able to V (có khả năng làm gì)
Dịch: Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ có thể thực hiện một chuyến đi không gian?
Đáp án A
Kiến thức về câu ước
Cấu trúc câu ước:
1. Câu ước loại 1: là câu ước về một điều trong tương lai.
S+ wish + S+ would/ could + V(nguyên thể)
2. Câu ước loại 2: câu ước về một điều trái với hiện tại.
S+ wish + S + V-QKĐ
3. Câu ước loại 3: là câu ước trái với một sự thật trong quá khứ.
S+ wish+ S + had + VpII
Tạm dịch: Tôi ước bạn không đi qua nhà bếp với đôi giày bẩn của bạn.
=> Đáp án là A (won't come => wouldn’t come)
Đáp án C
Tình huống giao tiếp
Tạm dịch:
Mary: "Để tôi mang một cái gì đó đến bữa tiệc của cậu nhé?"
Laura: “__________”
A. Theo tôi, bạn nói đúng.
B. Điều đó làm tôi ngạc nhiên.
C. Ban đến là vui rồi.
D. Xin lỗi, tôi đã có kế hoạch cho tối nay.
Đáp án A
Từ đồng nghĩa – kiến thức về cụm từ cố định
Tạm dịch: Nếu anh ta chỉ cần động đến sợi tóc của cô ấy thì tôi sẽ không chịu trách nhiệm cho hành động của mình đâu nhé.
=> harm a hair on one’s head: phá phách, làm tổn thương ai
A.hurts her: làm tổn thương cô ấy
B.flirts her: tán tỉnh cô ấy
C. dates her: hẹn hò với cô ấy
D. beats her: đánh cô ấy Cấu trúc khác cần lưu ý:
be responsible for sth: chịu trách nhiệm về việc gì
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại I: If + HTĐ, TLĐ.
Dịch: Anh ấy sẽ không vui nếu bạn không đến!