K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 2 2017

Đáp án D

P thuần chủng, F 1 đồng nhất hoa đỏ, F 2 thu được tỉ lệ 9: 7.

=> Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen không alen tương tác bổ sung quy định.

Quy ước: A–B–: hoa đỏ; (A–bb + aaB– +aabb): hoa trắng.

P t / c : AABB  x aabb

F 1 :   AaBb

F 2 : 9A–B–: 3A–bb:  3aaB–: 1aabb.

Hoa trắng F 2 có 1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb.

Ta thấy khi tự thụ phấn thì muốn cho hoa đỏ cần có đồng thời alen A và B tronng kiểu gen. Các cây hoa trắng chỉ chứa 1 trong 2 alen trội hoặc không có alen trội nào do đó khi tự thụ thì sẽ cho đời con toàn hoa trắng. Do đó, tất cả các cây hoa trắng F 2 đem tự thụ đều không có sự phân ly về kiểu hình.

30 tháng 12 2017

Chọn đáp án A.

  F2 có tỉ lệ 245 cây hoa trắng : 315 cây hoa đỏ = 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng à F1 có kiểu gen AaBb.

  F1 tự thụ phấn: AaBb x AaBb = (Aa x Aa)(Bb x Bb) = (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb).

  Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb.

  Số loại kiểu gen là 3 x 3 = 9 loại.

  Số kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ A-B- = 4 loại.

  Số kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng = 5 loại.

10 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

F2 có tỉ lệ 245 cây hoa trắng: 315 cây hoa đỏ = 9 hỏa đỏ : 7 hoa trắng

à F1 có kiểu gen AaBb

F1 tự thụ phấn: AaBb x AaBb = (Aa x Aa)(Bb x Bb) = (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb). Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là 9A-B-:3A-bb:3aaB-:1aabb. Số loại kiểu gen = 3 x 3 = 9 loại. Số kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ  A-B- = 4 loại

à Số kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng = 9 – 4 = 5 loại

28 tháng 8 2019

Đáp án B

F1 đỏ tự thụ —> F2: 7 trắng : 9 đỏ —> tương tác gen 9:7 (A-B-: đỏ; A-bb + aaB- + aabb: trắng) và F1 dị hợp 2 cặp gen AaBb.

F1 x F1: AaBb x AaBb

F2: 1AABB; 2AaBB; 2AABb; 4AaBb; 1AAbb; 1aaBB; 2Aabb; 2aaBb; 1aabb.

đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong dó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ và 5 kiểu gen quy định hoa trắng

2 tháng 4 2017

Đáp án: A

F 2  có tỉ lệ 245 cây hoa trắng : 315 cây hoa đỏ = 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng →  F 1  có kiểu gen AaBb.

F 1  tự thụ phấn: AaBb x AaBb = (Aa x Aa)(Bb x Bb) = (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb).

Tỉ lệ kiểu gen ở  F 2  là 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb.

Số loại kiểu gen là 3 x 3 = 9 loại.

Số kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ A-B- = 4 loại.

Số kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng = 5 loại.

25 tháng 10 2017

Chọn đáp án C

F2 có tỉ lệ 245 cây hoa trắng: 315 cây hoa đỏ = 9 hỏa đỏ : 7 hoa trắng

à F1 có kiểu gen AaBb
F1 tự thụ phấn: AaBb x AaBb = (Aa x Aa)(Bb x Bb) = (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb). Tỉ lệ kiểu gen ở F2
9A-B-:3A-bb:3aaB-:1aabb. Số loại kiểu gen = 3 x 3 = 9 loại. Số kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ  A-B- = 4 loại
à Số kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng = 9 – 4 = 5 loại

28 tháng 11 2019

Đáp án B

(1) F1 đỏ tự thụ —> F2: 7 trắng : 9 đỏ

—> tương tác gen 9:7 (A-B-: đỏ; A-bb + aaB- + aabb: trắng) và F1 dị hợp 2 cặp gen AaBb.

(2) F1 x F1: AaBb x AaBb

(3) F2: 1AABB; 2AaBB; 2AABb; 4AaBb; 1AAbb; 1aaBB; 2Aabb; 2aaBb; 1aabb.

—> đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong dó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ và 5 kiểu gen quy định hoa trắng.

6 tháng 10 2017

Đáp án B

- F1 đỏ tự thụ → F2: 7 trắng : 9 đỏ → tương tác gen 9:7 (A-B-: đỏ; A-bb + aaB- + aabb: trắng) và F1 dị hợp 2 cặp gen AaBb.

- F1 x F1: AaBb     x     AaBb

- F2: 1AABB; 2AaBB; 2AABb; 4AaBb; 1AAbb; 1aaBB; 2Aabb; 2aaBb; 1aabb.

→ đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong dó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ và 5 kiểu gen quy định hoa trắng

16 tháng 10 2019

Chọn đáp án A.

F2 có tỉ lệ 245 cây hoa trắng : 315 cây hoa đỏ = 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng à F1 có kiểu gen AaBb.

F1 tự thụ phấn: AaBb x AaBb = (Aa x Aa)(Bb x Bb) = (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb).

Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb.

Số loại kiểu gen là 3 x 3 = 9 loại.

Số kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ A-B- = 4 loại.

Số kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng = 5 loại.

23 tháng 9 2018

Đáp án B

Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là: 9 : 6 : 1. Kiểu hình chịu sự chi phối của tương tác bổ sung.

Giả sử tính trạng do 2 cặp gen Aa, Bb quy định thì đời F2 có 9 kiểu gen.

Hoa đỏ A_B_ có các kiểu gen quy định là: AABb, AABB, AaBB, AaBb