We are going to build a fence around the field with .................. to breeding sheep and cattle
A. a goal
B. an outlook
C. a reason
D. a view
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc cố định
with a view to + V-ing = với mục đích làm gì, để làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xây một hàng rào xung quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc.
a goal (n) = mục tiêu; bàn thắng; cửa gôn
an outlook (n) = một triển vọng
C. a reason (n) = một lí do
ĐÁP ÁN D
Giải thích: cấu trúc cố định
with a view to + V-ing = với mục đích làm gì, để làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xây một hàng rào xung quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc.
A. a goal (n) = mục tiêu; bàn thắng; cửa gôn
B. an outlook (n) = một triển vọng
C. a reason (n) = một lí do
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc cố định
with a view to + V-ing = với mục đích làm gì, để làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xây một hàng rào xung quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc.
A. a goal (n) = mục tiêu; bàn thắng; cửa gôn
B. an outlook (n) = một triển vọng
C. a reason (n) = một lý do
Đáp án là B.
Cụm từ with a view to + Vìn/ cụm danh từ: để mà/ với mục đích là để
Câu này dịch như sau: Chúng tôi dự định xây một hàng rào bao quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc
Complete each of the following sentences with ONE suitable word.
1. During the Summer Camp, we are doing a treasure search in the field.
2. We are singing at the school's music club; it's so exciting.
3. We are doing a test in Maths on Friday.
4. I'd like to become an MC, so I am taking a Youth speaking class at the Youth Cultural Center.
5. If you are born under the sign of Sagittarius, you are independent, freedom-loving, and confident.
6. In our Biology field first, we are visiting a milk farm and we are talking with the workers.
7. It's very scary to listen to a ghost story at midnight.
8. Peter plays badminton with his friends very often. He also swims in his free time. He's very sporty.
9. They are going to the library to find information. They are preparing for their project.
10. Anita is a volunteer teacher at the village. She's responsible for a volunteer class. She gives instructions about different Indian dishes.
Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
1. David __________ a seat on the evening flight to HCM City. A travelled B. paid C. booked D. made
2. A __________ is usually necessary when you travel overseas. A. passport B. driving licence C. birth certificate D. degree
3. They are going to spend their holiday __________ rural France. A. relaxing B. exploring C. reserving D. searching
4. An example of a __________ is a tour through Africa to view the elephants and lions. A. safari B. voyage C. mission D. cruise
5. There was a long queue at the __________ and customers were getting impatient. A. stopover B. take-off C. departure lounge D. check-out
6. Excuse me, how much is a __________ to New York? A. ticket return B. return ticket C. returning ticket D. ticket returning
7. Yesterday we visited __________ Buckingham Palace hoping to see the Queen. A. a B. an C. the D. ∅
8. We always eat __________ local food when we are abroad. A. a B. an C. the D. ∅
9. The owner of the hotel gave us __________ warm welcome. A. a B. an C. the D. ∅
10. It’s __________ unusual tourist attraction and it’s worth seeing. A. a B. an C. the D. ∅
Chọn đáp án C
Tim và Mark là sinh viên đại học. Họ chuẩn bị đi tham quan thực tế.
Tim: Chúng ta phải mang gì cho chuyến đi?
Mark: “ _________ ”
A. Cậu có cuốn sách hay quá!
B. Cậu biết đó, chúng ta sẽ khởi hành sớm.
C. Dĩ nhiên là tất cả các cuốn giáo trình
D. Ồ, đừng làm om sòm nữa.
Chọn D
Giải thích: cấu trúc cố định
with a view to + V-ing = với mục đích làm gì, để làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xây một hàng rào xung quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc.
A. a goal (n) = mục tiêu; bàn thắng; cửa gôn
B. an outlook (n) = một triển vọng
C. a reason (n) = một lí do