ghép từ thích hợp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Qúy mến
Yêu thích
Yêu thương
Yêu mến
Yêu quý
Thương yêu
Thương mến
Mến yêu
Mến thương
yêu thích; mến yêu; yêu thương; thương mến; mến thương; quý mến; thương yêu; quý yêu; mến thích
- Khi bạn gặp một từ ghép nào chỉ người ( hoặc vật ) nói chung, thì đó là từ ghép có nghĩa tổng hợp.
Ví dụ :
- Xa lạ ( xa ghép với lạ tạo ra nghĩa tổng hợp: xa xôi và không quen biết.
- Sách vở ( sách ghép với vở tạo ra nghĩa tổng hợp : sách và vở )
- Ăn uống ( ăn ghép với uống tạo ra nghĩa tổng hợp : nói về việc ăn và uống )
* Khi gặp từ ghép nào không chỉ chung, mà lại có nghĩa như phân loại người ( hay vật ) thì đó là từ ghép phân loại.
Ví dụ :
- Hạt thóc ( hạt ghép với thóc tạo ra nghĩa phân loại so với : hạt ngô, hạt đỗ, hạt kê ... )
- Bà nội ( bà ghép với nội tạo ra nghĩa phân loại so với : bà ngoại, bà dì .... )
- Bài học ( bài ghép với học tạo ra nghĩa phân loại so với : bài làm, bài tập ... )
Khi bạn gặp một từ ghép nào chỉ người ( hoặc vật ) nói chung, thì đó là từ ghép có nghĩa tổng hợp .
chúc bn học tốt.
bn ơi thấy đúng thì k cho mik nhé.
- Thích Thú
- Quý Báu
- Yêu Tinh
- Thương Mại
- Mến Thánh
~ Ủng Hộ Mk nha ~
quý mến , yêu thích , yêu thương , yêu mến , yêu quý , thương yêu , thương mến , mến yêu , mến thương
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ...tí.. - nhỏ...nhọi.. - nhỏ.nhọi....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh...lùng..
- vui..... - vui..... - vui...vui..
- xanh... - xanh..... - xanh...xanh..
- Từ ghép phân loại: vui mắt, vui tai, nhỏ xíu, nhỏ tí, lạnh băng, lạnh hiu
- Từ ghép tổng hợp: vui cười, vui chơi, nhỏ bé, nhỏ xinh, lạnh giá, lạnh buốt
- Từ láy: vui vui, vui vẻ, lạnh lẽo, lành lạnh,nhỏ nhoi, nhỏ nhắn
đúng k nếu sai thì bn sửa 1 tí nhé k miknha
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ngay thật | ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp | thẳng thắn, thẳng thớm |
Thật | chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình | thật thà |
từ ghép | từ láy | |
Ngay | ngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tức | ngay ngáy,ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,... | thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm |
Thật | thật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật | thật thà |
ý mình là tìm những từ phù hợp để ghép với các từ phong , thủy , đại , chiến rồi xếp vào loại ghép đẳng lập hay chính phụ
hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh