Fill each blank with the correct form of the verb in brackets.
They (go) ____________ to school tomorrow because it is a national holiday.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Có trạng từ chỉ thời gian trong tương lai “on Wednesday” (vào Thứ 4) => không chia thì hiện tại đơn
- Câu diễn tả hành động đã được dự trù trước, có kế hoạch trước cho tương lai => dùng thì hiện tại tiếp diễn
- Động từ “be” không chia ở hình thức tiếp diễn nên chia ở thì hiện tại đơn.
=> Margaret isn't going to Dave’s party on Wednesday because she is on holiday.
Tạm dịch: Margaret sẽ không đến bữa tiệc của Dave vào hôm thứ Tư bởi vì cô ấy đang đi nghỉ mát.
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ số ít đi cùng với động từ tobe is
=> Sue is coming to see us tomorrow.
Tạm dịch: Sue sẽ đến gặp chúng ta vào ngày mai.
II. Fill in each blank with the correct form of the word given in capital.
1. Our school children sometimes go camping on the weekend. (CAMP)
2. Mount Everest is very high. It is the highest mountain in the world. (HIGH)
3. Lee comes from China. He speaks Chinese. (CHINA)
4. Is the Underground in London better than the Metro in Paris? (GOOD)
5. We must be careful when we cross the road. (CARE)
6. At school we have a lot of activities. (ACT)
7. There are a lot of beautiful mountains in Viet Nam. (BEAUTY)
8. I’m Vietnamese. What’s your nationality? (NATION)
Có hết rồi làm chỗ nào1. unhealthy
2. height
3. painful
4. comfortable
5. pronounciation
6. education
7. wonderful
8. action
9. magically
1,healthy
2,height
3,painful
4,comfortable
5,pronunciation
6,education
7,wonderful
8,actor
9,magical
I (go) am going to the cinema with my friends tomorrow evening.
- Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động mang nghĩa tương lai đã có kế hoạch trước, được dự trù trước.
- Chủ ngữ “I” số ít => chia tobe là "am"
=> I am going to the cinema with my friends tomorrow evening.
Tạm dịch: Tối mai tôi sẽ đi xem phim với các bạn của mình.
1 occcasionally
2 majority
3 permission
4 relaxation
5 wonders
6 glorious
7 Unfortunately
8 parental
9 inconvenient
10 persuading
Đáp án là: will go.